Thì hiện tại hoàn thành - The present perfect tense

The present perfect tense - bài tập thì hiện tại hoàn thành  có đáp án

 

1.  Cách dùng

a.   Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và vẫn còn khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai

Ví dụ:

I have learned English for 10 years 

(Tôi đã học tiếng Anh được 10 năm.)

b.  Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian

Ví dụ: 

Someone has stolen my car.

(Có ai đó đã lấy trộm ô tô của tôi.)

c.  Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ

Ví dụ: 

She has seen this film several times. 

(Cô ấy đã xem bộ phim này vài lần rồi.)

d.  Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại

Ví dụ: 

The children are dirty. Where have they been? 

(Bọn trẻ rất bẩn. Chúng đã ở đâu thế?)

The baby is crying. Have you made fun of him?

(Em bé đang khóc. Có phải cậu đã trêu chọc nó không?)

e.  Diễn tả những kinh nghiệm, trải nghiệm

Ví dụ:

This is the first time I have ever eaten that kind of food.

(Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thức ăn đó.)

 2.  Công thức

+ Câu khẳng định (+):             S + have/has + V(p2)

+ Câu phủ định (-):                  S + have/has + not + V(p2)

+ Câu nghi vấn (?):                 Have/Has + S + V(p2)

Ví dụ:


(+): My mother has worked as a teacher of English for 10 years. 

(-): My mother has not worked/ hasn't worked as a teacher of English for 10 years. 

(T): Has your mother worked as a teacher of English for 10 years?

 3.  Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

-   just (vừa mới): dùng sau have/has, trước Vp2.

-   recently, lately, so far (gần đây): thường đứng ở cuối câu.

-   already (rồi): dùng sau have/has, trước Vp2.

-   before (trước đây): đứng ở cuối câu.

-   ever (đã từng): dùng sau have/has, trước Vp2.

-   never (chưa từng, không bao giờ): dùng sau have/has, trước Vp2.

-   for + N - quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time,...).

-   since + N - mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June,...).

-   yet (chưa): dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

-   until now = up to now = up to the present (cho đến bây giờ).

 

 4.  Bài tập áp dụng

1.  Tom (see)                  this film before

2.  I already (finish)                  my exercise.

3.  How long they (live)                  here? They (live)                  here since 1990.

4.  My father (just wash)                  his car.

5.  The students (discuss)                  the question recently.

6.  Mary (never, be)                  to Hanoi.

7.  We (know)                  each other for 5 years.

8.  So far we (learn)                  five lessons.

9.  We (be)                  pen pals for a long time.

10.  They (not stay)                  here since last week.

11.  Bob (see)                  this movie before.

12.  Sandra (lend)                  her brother $ 200 so far.

13.  Rashid (just pass)                  his driving test.

14.  Karen (study)                  Italian for three years now and is still studying.

15.  The teacher (already, tell)                  to be quiet.

 

Đáp án

1.  Tom (see)                  this film before

® Đáp án: has seen

2.  I already (finish)                  my exercise.

® Đáp án: have already finished

3.  How long they (live)                  here? They (live)                  here since 1990.

® Đáp án:have they lived/ have lived

4.  My father (just wash)                  his car.


® Đáp án:has just washed

5.  The students (discuss)                  the question recently.

® Đáp án: have discussed

6.  Mary (never, be)                  to Hanoi.

® Đáp án:has never been

7.  We (know)                  each other for 5 years.

® Đáp án: have known

8.  So far we (learn)                  five lessons.

® Đáp án: have learnt/ learned

9.  We (be)                  pen pals for a long time.

® Đáp án: have been

10.  They (not stay)                  here since last week.

® Đáp án: haven’t stayed

11.  Bob (see)                  this movie before.

® Đáp án: has seen

12.  Sandra (lend)                  her brother $ 200 so far.

® Đáp án: has lent

13.  Rashid (just pass)                  his driving test.

® Đáp án: has just passed

14.  Karen (study)                  Italian for three years now and is still studying.

® Đáp án: has studied

15.  The teacher (already, tell)                  to be quiet.

® Đáp án: has already told

 

DOWNLOAD FILE Thì động từ -THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSES- Hiện tại đơn-The present simple tense:
Thì hiện tại hoàn thành - The present perfect tense

STT

Tên chuyên đề

Xem và tải về file word

(file word ở cuối trang)

Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh

1

CHUYÊN ĐỀ 1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

2

CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG ÂM - STRESS

Xem và tải về tại đây

3

CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE

Xem và tải về tại đây

4

CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES

Xem và tải về tại đây

5

CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS

Xem và tải về tại đây

6

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS

Xem và tải về tại đây

7

CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

8

CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD

Xem và tải về tại đây

9

CHUYÊN ĐỀ 9. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)

Xem và tải về tại đây

10

CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS

Xem và tải về tại đây

11

CHUYÊN ĐỀ 11. SO SÁNH - COMPARISON

Xem và tải về tại đây

12

CHUYÊN ĐỀ 12. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES

Xem và tải về tại đây

13

CHUYÊN ĐỀ 13. MẠO TỪ - ARTICLES

Xem và tải về tại đây

14

CHUYÊN ĐỀ 14. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS

Xem và tải về tại đây

15

CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY

Xem và tải về tại đây

16

CHUYÊN ĐỀ .16 GIỚI TỪ - PREPOSITIONS

Xem và tải về tại đây

17

CHUYÊN ĐỀ 17. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS

Xem và tải về tại đây

18

CHUYÊN ĐỀ 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

Xem và tải về tại đây

19

CHUYÊN ĐỀ 19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES

Xem và tải về tại đây

20

CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

21

CHUYÊN DỀ 21. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS

Xem và tải về tại đây

22

CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES

Xem và tải về tại đây

23

CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS

Xem và tải về tại đây

24

CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Xem và tải về tại đây

25

CHUYÊN ĐỀ 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

Xem và tải về tại đây

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url