Chuyên đề 20. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

CHUYÊN ĐỀ 20

PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

A.   LÍ THUYẾT

Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của người khác dưới dạng gián tiếp.

I.   Một số thay đổi cơ bản khi tường thuật

Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp có những thay đổi sau:

1.  Các đại từ

Các đại từ

Trực tiếp

Gián tiếp

Subject pronouns

I

he/ she

You

I/ We/ They

We

We/ They

Object pronouns

me

him/ her

you

me/ us/ them

us

us/ them

Possessive adjectives

my

his/ her

your

my/ our/ their

our

our/ their

Possessive pronouns

mine

his/ hers

yours

mine/ ours/ theirs

ours

ours/ theirs

Demonstratives

this

that

these

those

 

2.  Trạng từ chỉ thời gian

 

Trực tiếp

Gián tiếp

Today

that day

Tonight

that night

Tomorrow

the next day/ the following day

Tomorrow morning

the next morning

Yesterday

the day before/ the previous day

Ago

before

Now

then

Next (Tuesday)

the next/ following Tuesday


Last (Tuesday)

the previous Tuesday/ the Tuesday before

The day after tomorrow

in two days' time/ two days later

The day before yesterday

two days before

Here

there

 

3.  Thì của động từ

 

Tên thì

Trực tiếp

Gián tiếp

Hiện tại đơn

-  V(bare)/V(s,es)

He said: "I live in a big city."

-  am/is/are

She said: "I am at home."

- Ved/ V (cột 2)

He said (that) he lived in a big city.

- Was/were

She said (that) she was at home.

Quá khứ đơn

-  Ved/V (cột 2)

Peter said: "I did it by myself."

-  Was/were

Mary said: "I was in the park last Sunday."

-  Had + VPII

Peter said (that) he had done it by himself.

-  Had been

Mary said (that) she had been in the park the Sunday before.

Hiện tại tiếp diễn

Am/is/are + V-ing

She said: "we are learning now."

Was/were + V-ing

She said (that) she was learning then.

Quá khứ tiếp diễn

Was/were + V-ing

He said: "I was sleeping then."

Had + been + V-ing

He said (that) he had been sleeping then

Hiện      tại           hoàn thành

Have/has + Vp2

He said: "Someone has stolen my bag."

Had + Vp2

He said fthati someone had stolen his bag

Hiện      tại           hoàn thành tiếp diễn

Have/has + been + Ving

She said: "I have been waiting for you for 3 hours."

Had + been + Ving

She said (that) she had been waiting for me for 3 hours.

Tương lai đơn

Will/shall + V(bare)

Lan said: "I will call you tonight."

Would + V(bare)

Lan said fthatf) she would call me that night.

Tương lai gần

Am/is/are + going to + V

Huong said: "we are going to have a party next weekend."

Was/were + going to + V

Huong said (that) they were going to have a party the next weekend."

Động     từ                khuyết thiếu

Can

He said: "I can’t come on time."

Could

He said (that) he couldn't come on time.



 

- Must/have to (sự bắt buộc)

- Had to

She said: "I must take care of my little

brother."

She said (that) she had to take care of

her little brother.

- Must (sự suy diễn)

- Must

He said: "You must be tired now."

He said (that) I must be tired then.

- Must (đưa ra lời khuyên)

- Must

My father said: "This exam is very important. You must prepare for it well."

My father said (that) that exam was

very important and I must prepare for  it well.

- Mustn't (sự cấm đoán)

- Mustn't

She said: "You mustn't make noise here."

She said (that) I mustn't make noise there.

May

Might

My          teacher               said:      "You      may                use dictionaries for this test."

My teacher said (that) we might use dictionaries for that test.

Need

Needed/had to

He said: "I need do it now."

He said (that) he needed/had to do it then.

- Needn't (dùng ờ hiện tại)

- Needn't/didn't have to

She said: "We needn't set off early."

She said (that) they needn't/didn't have

to set off early.

- Needn't (dùng ở tương lai)

- Wouldn't have to

He          said:      "You      needn't come    here tomorrow."

He said (that) I wouldn't have to come here the next day.

 

II.             Không thay đổi thì động từ

1.  Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai

Ví dụ:

He says: "I have just finished my work."

 He says (that) he has just finished his work.

2.  Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau

a.  Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí

Ví dụ:

The little boy said: "Mother's mother is grandmother."

 The little boy said mother's mother is grandmother.

b.  Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)

Ví dụ:

He said: "I was doing my homework when my mother came in."


 He said (that) he was doing his homework when his mother came in. He said: "I was born in 2000."

 He said (that) he was born in 2000.

c.   Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather

Ví dụ:

Peter said: "We used to go fishing in the afternoon."

 Peter said (that) they used to go fishing in the afternoon.

d.  Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only” Ví dụ:

He said: "I wish I were taller."

 He said (that) he wished he were taller.

e.   Câu điều kiện loại 2, 3

Ví dụ:

He said: "If I were you, I would apologize to Linda."

 He said (that) if he were me, he would apologize to Linda.

f.    Cấu trúc: "It's (high/about) time..."

Ví dụ:

My mother said: "It is high time you washed the dishes."

 My mother said (that) it was high time I washed the dishes. 

 

III.          Các loại câu tường thuật

1.  Câu tường thuật ở dạng câu kể

Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V Lưu ý: say(s) /said to sb   tell(s)/told sb Ví dụ:

He said to me: "You are my best friend."

 He told me (that) I was his best friend.

2.  Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a.  Câu hỏi YES-NO

Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V

Ví dụ:

"Did you go with your mother yesterday?" asked he.

 He asked me if/whether I had gone with my mother the day before.

b.  Câu hỏi có từ để hỏi

Công thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V

Ví dụ:

The teacher asked: "Why didn't you go to class last Friday?"

The teacher asked me why I hadn't gone to class the Friday before.


3.  Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể

-   tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

-   advise sb + to V: khuyên ai làm gì

-   promise + to V: hứa làm gì

-   threaten + to V: đe doạ làm gì

-   warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì

-   invite sb + to V: mời ai làm gì

-   remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

-   encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

-   offer + to V: đề nghị làm gì

-   agree + to V: đồng ý làm gì

 

4.  Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ

-   accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì

-   admit + V-ing: thừa nhận làm gì

-   deny + V-ing: phủ nhận làm gì

-   apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì

-   blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì

-   complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì

-   confess to V-ing: thú nhận làm gì

-   congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì

-   criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì

-   insist on + V-ing: khăng khăng làm gì

-   object to + V-ing: phản đối làm gì

-   suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì

-   thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì

-   warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

 


  

DOWNLOAD FILE WORD Chuyên đề 20. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION:
DOWNLOAD

STT

Tên chuyên đề

Xem và tải về file word

(file word ở cuối trang)

Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh

1

CHUYÊN ĐỀ 1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

2

CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG ÂM - STRESS

Xem và tải về tại đây

3

CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE

Xem và tải về tại đây

4

CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES

Xem và tải về tại đây

5

CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS

Xem và tải về tại đây

6

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS

Xem và tải về tại đây

7

CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

8

CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD

Xem và tải về tại đây

9

CHUYÊN ĐỀ 9. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)

Xem và tải về tại đây

10

CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS

Xem và tải về tại đây

11

CHUYÊN ĐỀ 11. SO SÁNH - COMPARISON

Xem và tải về tại đây

12

CHUYÊN ĐỀ 12. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES

Xem và tải về tại đây

13

CHUYÊN ĐỀ 13. MẠO TỪ - ARTICLES

Xem và tải về tại đây

14

CHUYÊN ĐỀ 14. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS

Xem và tải về tại đây

15

CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY

Xem và tải về tại đây

16

CHUYÊN ĐỀ .16 GIỚI TỪ - PREPOSITIONS

Xem và tải về tại đây

17

CHUYÊN ĐỀ 17. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS

Xem và tải về tại đây

18

CHUYÊN ĐỀ 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

Xem và tải về tại đây

19

CHUYÊN ĐỀ 19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES

Xem và tải về tại đây

20

CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

21

CHUYÊN DỀ 21. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS

Xem và tải về tại đây

22

CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES

Xem và tải về tại đây

23

CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS

Xem và tải về tại đây

24

CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Xem và tải về tại đây

25

CHUYÊN ĐỀ 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

Xem và tải về tại đây

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url