CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS
Download word file at the bottom of the page
(tải file word ở cuối trang)
I. Câu hỏi đuôi là gì?
Câu hỏi đuôi (tag question) là dạng câu hỏi rất hay được sử
dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi
ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốn xác minh
thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người
nghe.
Ví dụ:
She is learning English now, isn't she? (Cô ấy đang học tiếng
Anh bây giờ phải không?)
II. Công thức
1. Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định,
câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt).
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định,
câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
Ví dụ:
You haven't finished the work, have you?
(Bạn chưa xong việc phải không?)
You have finished the work, haven't you?
(Bạn xong việc rồi phải không?)
2. Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ hoặc to be hoặc động từ
khuyết thiếu tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phẩy, có NOT
hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước
dấu phẩy.
Ví dụ:
She is beautiful, isn't she? (Cô ấy xinh phải không?)
He has closed the window, hasn't he? (Anh ấy đã đóng cửa phải
không?)
Your mother was born in Hanoi, wasn't she? (Mẹ bạn sinh ra ở
Hà Nội phải không?)
He loves you, doesn't he? (Anh ấy thích cậu phải không?)
III. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi
1. Ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi ta
không chắc chắn về thông tin trong câu trần thuật câu hỏi đuôi nhằm mục đích
xác minh thông tin.
Ví dụ:
He is our new teacher of English, isn't he?
(Người đó là giáo viên tiếng Anh mới của chúng ta phải
không?)
2. Ta xuống giọng với câu hỏi đuôi khi ta chắc chắn về thông tin của câu trần thuật, và ta đang khuyến
khích người nghe hồi đáp lại.
Ví dụ:
This is your bag, isn't it? (Đấy là túi của bạn phải không?)
IV. Một số trường hợp cần lưu ý
1. Câu hỏi đuôi của "I am" là
"aren’t I”
Ví dụ:
I am very bad, aren't I? (Mình tệ lắm phải không?)
2. "Let" đầu câu
"Let" đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt:
a. “Let” trong câu rủ (let's) thì khi thành lập
hỏi đuôi sẽ dùng “shall we?”
Ví dụ:
Let's go out for a drink, shall we? (Chúng mình sẽ đi uống
nước phải không?)
b. "Let" trong câu xin phép (let
us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you?"
Ví dụ:
Let us use the telephone, will you? (Mình sử dụng điện thoại
được chứ?)
c. “Let” trong câu đề nghị giúp người khác
(let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng "may I?"
Ví dụ:
Let me help you do it, may I? (Hãy để mình giúp bạn làm nó
được không?)
3. Chủ ngữ là "Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/ Nobody..." câu hỏi
đuôi là "they"
Ví dụ:
Everybody has come, haven't they? (Mọi người đến đủ rồi phải
không?)
4. Chủ ngữ là "nothing, everything,
something, anything" thì câu hỏi đuôi dùng "it"
Ví dụ:
Everything is fine, isn't it? (Mọi thứ tốt đẹp phải không?)
5. Trong câu có các trạng từ phủ định và
bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little... thì câu đó được
xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Ví dụ:
Our boss never comes late, does he? (Sếp của chúng mình
không bao giờ đi muộn phải không?)
6. Had better
Khi thấy had/'d better ta chỉ cần mượn trợ động từ
"had" để lập câu hỏi đuôi.
Ví dụ:
He'd better apologize, hadn't he? (Tốt hơn hết là anh ấy nên
xin lỗi phải không?)
7. Would rather
Khi thấy would/'d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ
"would" để lập câu hỏi đuôi.
Ví dụ:
She'd rather go to the doctor, wouldn't she? (Cô ấy nên đến
gặp bác sĩ, đúng không?)
8. Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Ví dụ:
It seems that you are right, aren't you? (Có vẻ như là cậu
đúng phải không?)
9. Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng
"it" trong câu hỏi đuôi
Ví dụ:
What she has just said is unreasonable, isn't it?
(Điều cô ấy vừa mới nói là phi lí phải không?)
Why he killed himself seems a secret, doesn't it?
(Tại sao anh ấy lại tự sát dường như là một bí mật phải
không?)
10. Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don't do
v.v...), câu hỏi đuôi thường là ... will you?
Ví dụ:
Open the door, will you? (Bạn mở cửa ra được không?)
Don't be late, will you?
(Bạn đừng đến muộn được không?)
11. Câu đầu là I wish, dùng "may"
trong câu hỏi đuôi
Ví dụ:
I wish to study English, may I?
(Tôi muốn học tiếng Anh, có được không?)
12. Chủ từ là “one", dùng "you” hoặc
"one" trong câu hỏi đuôi
Ví dụ:
When one is sad, she doesn't want to do anything, do
you/does one?
(Khi người ta buồn, người ta không muốn làm gì cả phải vậy
không?)
13. Câu đầu có "must"
Must có nhiều cách dùng cho nên tuỳ theo cách dùng mà sẽ có
câu hỏi đuôi khác nhau
a. "Must" chỉ sự cần thiết thì khi thành lập
hỏi đuôi ta dùng "needn't"
Ví dụ:
They must study hard, needn't they?
(Họ phải học hành chăm chỉ phải vậy không?)
b. "Must" chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập
hỏi đuôi ta dùng "must"
Ví dụ:
You mustn't come late, must you?
(Bạn không được đến muộn, nhớ chưa?)
c. “Must” chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập
hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau must
Ví dụ:
He must be a very intelligent student, isn't he?
(Anh ta ắt hẳn là một học sinh rất thông minh, phải không?)
d. “Must" chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công
thức must + have + Vp2) thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng have/has căn cứ theo
chủ ngữ của câu.
Ví dụ:
You must have stolen my bike, haven't you?
(Bạn chắc hẳn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không?)
She must have been tired after a long journey, hasn't
she?
(Cô ấy hẳn là đã rất mệt sau một chuyến đi dài phải không?)
14. Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi
thành đại từ cùng vói dùng is, am, are
Ví dụ:
What a beautiful dress, isn't it? (Cái váy ấy đẹp quá phải
không?)
How intelligent the children are, aren't they? (Bọn trẻ
thông minh quá phải không?)
15. Câu đầu có I + các động từ sau: think,
believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel
that + mệnh đề phụ
- Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ:
I think he will come here, won't he? (Tôi nghĩ là anh ấy sẽ
đến phải vậy không?)
Lưu ý:
+ Mệnh đề chính có "not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ.
Ví dụ:
I don't believe Mary can do it, can she?
(Tôi tin Mary không làm chuyện đó, đúng không?)
+ Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là "I"
thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ:
She thinks he will come, doesn't she?
(Cô ấy nghĩ anh ấy sẽ đến, đúng không?)
+ Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ
làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ:
It seems that you are right, aren't you? (Hình như bạn đã
đúng, phải vậy không?)
16. Câu có cấu trúc neither ... nor thì câu hỏi
đuôi là sẽ chia ở sô nhiều
Ví dụ:
Neither you nor I am children, are we? (Cả em và tôi đều
không phải là trẻ con phải vậy không?)
17. Ought to
Câu có "ought to" thì ta sử dụng phần đuôi là
"shouldn't".
Ví dụ:
You ought to take a short rest, shouldn't you?
18. Need
"Need" vừa làm động từ thường, vừa làm động từ
khuyết thiếu, nên:
+ Nếu "need" là động từ thường thì khi thành lập hỏi
đuôi ta phải mượn trợ động từ.
Ví dụ:
She needs to water the flowers in the morning, doesn't
she?
(Cô ấy cần phải tưới hoa vào buổi sáng phải không?)
+ Nếu "need" là động từ khuyết thiếu thì khi thành
lập hỏi đuôi ta dùng luôn need.
Ví dụ:
She needn't do it, need you?
(cô ấy không cần nó, đúng không?)
V. Bài tập áp dụng
Hoàn thành những câu sau bằng dạng thức của hỏi đuôi đã học
Exercise 1
1. Let's go shopping at Saigon Coop Mart, ?
2. Children should drink a lot of milk and fruit juice, ?
3. Bring your camera with you to the party, ?
4. Remember to buy your mother some sugar on your way home, ?
5. You think Internet is a means of education, ?
6. You ought go now, ?
7. I think she won't come to your party, ?
8. What a nice dress, ?
9. I think it is going to rain, ?
10. He said that his father was a doctor, ?
11. Everything is all right, ?
12. She met nobody at the party, ?
13. Don't forget to turn off the lights before going out, ?
14. Be careful with that man, ?
15. Someone had come to our room, ?
16. She likes nobody to help her, ?
17. Everybody realized the danger, ?
18. Nobody complained, ?
19. Mary hardly ever cooks, ?
20. Nothing went wrong, ?
21. He never takes advice, ?
22. I am too impatient, ?
23. Don't drop that vase, ?
24. Let's go out tonight, ?
25. Open the door, ?
Exercise 2
1. I'm late, ?
2. Let's have a party, ?
3. Don't smoke, ?
4. He'll never know, ?
5. I think he's from India, ?
6. They must have stayed up late last night, ?
7. Let's go
out, ?
8. That is your umbrella, ?
9. Those aren't Fred's books, ?
10. Something is wrong with Jane today, ?
11. Everyone can learn how to swim, ?
12. Nobody cheated in the exam, ?
13. Nothing went wrong while I was gone, ?
14. I am invited to your party, ?
15. He'd better come to see me, ?
16. He seldom visits you, ?
17. You’ve never been in Italy, ?
18. No one died in the accident, ?
19. Going swimming in the summer is never boring, ?
20. What nice gifts, ?
21. Don't talk in class, ?
22. Sit down, ?
23. Nobody called the phone, ?
24. Everything is okay, ?
25. You have to leave early, ?
Exercise 3
1. Hoa never comes to school late, ?
2. He hardly ever makes a mistake, ?
3. Nobody liked the play, ?
4. She'd saved money when she bought it, ?
5. They think he's funny, ?
6. He ought to have made a note of it, ?
7. She must be here, ?
8. I remember you said she would come the next day, ?
9. I don' think he will come, ?
10. One can leave it, ?
11. What a beautiful house, ?
12. What handsome boys, ?
13. How lovely the baby is, ?
14. How interesting the games are, ?
15. People think she tell lie, ?
16. It seems that you are right, ?
17. What you have said is wrong, ?
18. Why he killed himself seems a secret, ?
19. I wish to study English, ?
20. One can be one's master, ?
21. What a long river, ?
22. How intelligent you are, ?
23. Nobody has arrived yet, ?
24. Everybody looked so miserable, ?
25. Nobody's got to leave early, ?
Exercise 4
1. Everybody will be there, ?
2. You'd rather not tell me, ?
3. He'd better try harder, ?
4. There’s nothing on TV tonight,_____?
5.You must give up smoking_________, ?
6. I didn't do anything wrong, ?
7. No one can help you, ?
8. She must be tired now, ?
9. Get out of my sight, ?
10. It seldom barks, ?
11. There are many girls here, ?
12. I think they failed to reach the top, ?
13. The men never killed children, ?
14. Wash the dishes, ?
15. The actress must have taken that role, ?
16. Let's drink wine, ?
17. Everyone was disappointed, ?
18. Your aunt must be happy with the gift, ?
19. That wasn't my fault, ?
20. My uncle hardly gets up late, ?
21. The islands must be very beautiful, ?
22. I am cowardly, ?
23. No one likes the girl, ?
24. Nothing wrong has happened, ?
25. I'm not supreme of all reality, ?
VI. Đáp án và giải thích
Exercise 1
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
||
1 |
shall we |
Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi
luôn là "shall we". |
||
2 |
shouldn't |
Chủ ngữ là “children” được thay bằng đại từ
"they". Câu ở khẳng định nên câu hỏi đuôi ở phủ định. Trợ động từ
(động từ khiếm khuyết) "should" được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. |
||
3 |
they |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu để diễn tả lời
yêu cầu lịch sự thì phần câu hỏi đuôi là "will you”. |
||
4 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu để diễn tả lời
yêu cầu lịch sự thì phần câu hỏi đuôi là "will you". |
||
5 |
don't you |
Trong câu có "S + think + mệnh đề" mà chủ ngữ
không phải là "I" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi. |
||
6 |
shouldn't you |
Câu có trợ động từ là "ought to" thì ta sử dụng
phần đuôi là "shouldn't". |
||
7 |
will she |
Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng
mệnh đề sau làm câu hỏi |
||
|
|
đuôi. |
||
8 |
isn't it |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi (a nice dress it),
đi kèm với động từ "to be”: is/ am/ are. |
||
9 |
isn’t it |
Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng
mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. |
||
10 |
didn't he |
Trong câu có "S + V + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh
đề trước làm câu hỏi đuôi. |
||
11 |
isn’t it |
Chủ ngữ là "everything" được thay thế bằng
"it". Trợ động từ "is" được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. |
||
12 |
did she |
Trong câu có "nobody" thì câu hỏi đuôi chia ở thể
khẳng định. |
||
13 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't + động từ nguyên mẫu"
thì phần câu hỏi đuôi là "will you". |
||
14 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu
hỏi đuôi là "will you". |
||
15 |
hadn't they |
Chủ ngữ là "someone” được thay thế bằng
"they". |
||
16 |
does she |
Trong câu có "nobody" thì câu hỏi đuôi chia ở thể
khẳng định. |
||
17 |
didn't they |
Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng
"they". |
||
18 |
did they |
Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định ("do nobody"
nghĩa là: không có ai, mang nghĩa phủ định). |
||
19 |
does she |
Trong câu có "hardly" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
||
20 |
did it |
Chủ ngữ là "nothing” được thay thế bằng
"it" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||
21 |
will you |
Trong câu có “never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định
do "never" mang nghĩa là không bao giờ, đã bao hàm ý phủ định. |
||
22 |
aren’t I |
Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là
"aren’t I". |
||
23 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't" + động từ
nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". |
||
24 |
shall we |
Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi
luôn là "shall we". |
||
25 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu
hỏi đuôi là "will you". |
||
Exercise 2
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
|
1 |
aren't ĩ |
Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là
"aren't I". |
|
2 |
shall we |
Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi
luôn là "shall we". |
|
3 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't + động từ nguyên mẫu"
thì phần câu hỏi đuôi là "will you". |
|
4 |
will he |
Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
|
5 |
isn't he |
Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng
mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. |
|
6 |
haven't they |
Trong câu có "must have + Vp2" thì hỏi đuôi theo
"have" và chủ ngữ. |
|
7 |
shall we |
Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi
luôn là "shall we”. |
|
8 |
isn't it |
Chủ ngữ là "that" được thay thế bằng đại từ
"it". |
|
9 |
are they |
Chủ ngữ là "those" được thay thế bằng đại từ
“they". |
|
10 |
isn't it |
Chủ ngữ là "something" được thay thế bằng đại từ
"it". |
|
11 |
can't they |
Chủ ngữ là "everyone” được thay thế bằng
"they". |
|
12 |
did they |
Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
|
13 |
did it |
Chủ ngữ là "nothing" được thay thế bằng
"it" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
|
14 |
aren't I |
Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là
"aren't I". |
|
15 |
hadn’t he |
Câu có "had better" thì sử dụng "had"
làm trợ động từ cho câu hỏi đuôi. |
|
16 |
does he |
Trong câu có "seldom" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
|
17 |
have you |
Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
|
18 |
did they |
Chủ ngữ là "no one" được thay thế bằng
“they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
|
19 |
is it |
Chủ ngữ bắt đầu bằng động từ thêm "ing" được
thay thế bằng đại từ "it". |
|
20 |
aren't they |
Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng
với dùng “is, am, are." |
|
21 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't + động từ nguyên mẫu"
thì phần câu hỏi đuôi là "will you". |
|
22 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu
hỏi đuôi là "will you". |
|
23 |
did they |
Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
|
24 |
isn't it |
Chủ ngữ là "everything" được thay thế bằng
"it". Trợ động từ "is " được sử dụng lại cho câu hỏi
đuôi. |
|
25 |
don't you |
Câu có "have to" thì hỏi đuôi mượn trợ động từ
"do". |
|
Exercise 3
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
||||
1 |
does she |
Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
||||
2 |
does he |
Trong câu có "hardly" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
||||
3 |
did they |
Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||||
4 |
hadn't she |
Động từ là "had saved" nên trợ động từ
"had" được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. |
||||
5 |
don't they |
Trong câu có "S + think + mệnh đề" mà
"S≠1" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi. |
||||
6 |
shouldn't he |
Câu có trợ động từ là "ought to" thì ta sử dụng
phần đuôi là shouldn't". |
||||
7 |
needn't she |
Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa cần thiết
thì ta sử dụng phần đuôi là "needn't". |
||||
8 |
didn't you |
Trong câu có nhiều hơn hai cặp chủ-vị thì ta xem người nói
muốn xác nhận lại thông tin ở cặp chủ-vị nào thì ta sẽ hỏi đuôi theo cặp chủ
vị đó. |
||||
9 |
will he |
Dịch nghĩa: Tôi nhớ bạn đã nói cô ấy sẽ đến vào ngày mai
phải không? |
||||
10 |
can’t you/ one |
Trong câu có I + think + mệnh đề thì ta sử dụng mệnh đề
sau làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề chính có "not" thì vẫn tính như mệnh
đề phụ. |
||||
11 |
isn't it |
Chủ ngữ là "one" được thay thế bằng “one"
hoặc "you". |
||||
12 |
aren't they |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi (a beautiful house là it), đi kèm với động từ
“to be": is/ am/ are. |
||||
13 |
isn’t he/she |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi (handsome boys là they), đi kèm với động từ
"to be": is/ am/ are. |
||||
14 |
aren't they |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi (the baby là he/she), đi kèm với động từ
"to be”: is/ am/ are. |
||||
15 |
don't they |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi (the games là they), đi kèm với động từ
"to be": is/ am/ are. |
||||
16 |
aren't you |
Trong câu có "S + think + mệnh đề" mà "S
≠1" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi, |
||||
17 |
isn’t it |
Trong câu có "it seems + mệnh đề" thì ta sử dụng
mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. |
||||
18 |
doesn't it |
Chủ ngữ là mệnh đề danh từ thì ta dùng "it" cho
câu hỏi đuôi. |
||||
19 |
may I |
Chủ ngữ là mệnh đề danh từ thì ta dùng "it" cho
câu hỏi đuôi. |
||||
20 |
can't you/ one |
Chủ ngữ là "one" được thay thế bằng "one”
hoặc "you". |
||||
21 |
isn't it |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi (a long river là it), đi kèm với động từ
"to be": is/ am/ are. |
||||
22 |
aren't you |
Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi
thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi đi kèm với động từ "to be": is/ am/
are. |
||||
23 |
have they |
Chủ ngữ là “nobody" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||||
24 |
didn't they |
Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng
“they”. |
||||
25 |
have they |
Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||||
Exercise 4
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
||
1 |
won't they |
Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng
"they". |
||
2 |
would you |
Động từ là "would rather" thì ta sử dụng trợ động
từ "would" cho câu hỏi đuôi. |
||
3 |
hadn't he |
Động từ là "had better" thì ta sử dụng trợ động
từ "had" cho câu hỏi đuôi. |
||
4 |
is there |
Trong câu có "nothing" thì câu hỏi đuôi luôn ở
khẳng định. "There" được sử dụng lại trong câu hỏi đuôi. |
||
5 |
needn't you |
Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa cần thiết
thì ta sử dụng phần đuôi là "needn't". |
||
6 |
did I |
Câu ở phủ định nên câu hỏi đuôi ở khẳng định. |
||
7 |
can they |
Chủ ngữ là “no one" được thay thế bằng "they” và
câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||
8 |
isn’t she |
"Must" chỉ sự dự đoán ở hiện tạị thì khi thành lập
hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau "must". |
||
9 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu
hỏi đuôi là "will you". |
||
10 |
does it |
Trong câu có "seldom" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
||
11 |
aren't there |
Chủ ngữ "there" được sử dụng lại trong câu hỏi
đuôi. |
||
12 |
didn't they |
Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng
mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. |
||
13 |
did they |
Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
||
14 |
will you |
Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu
hỏi đuôi là "will you". |
||
15 |
hasn't she |
Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa dự đoán ở
quá khứ thì câu hỏi đuôi dựa vào động từ "have" và chủ ngữ. |
||
16 |
shall we |
Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi
luôn là “shall we". |
||
17 |
weren't they |
Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng
"they". |
||
18 |
isn't she |
Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa dự đoán ở
hiện tại thì câu hỏi đuôi dựa vào động từ sau "must". |
||
19 |
was it |
Chủ ngữ là "that" được thay bằng đại từ
"it". |
||
20 |
does he |
Trong câu có "hardly” thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||
21 |
aren't they |
Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa dự đoán ở
hiện tại thì câu hỏi đuôi dựa vào động từ sau "must". |
||
22 |
aren't 1 |
Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là
"aren't I". |
||
23 |
do they |
Chủ ngữ là "no one" được thay thế bằng
"they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||
24 |
has it |
Chủ ngữ là "nothing" được thay thế bằng
"it" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. |
||
25 |
am I |
Trong câu có "seldom" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng
định. |
||
STT |
Tên chuyên đề |
Xem và tải về file word (file word ở cuối trang) |
Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh |
||
1 |
CHUYÊN ĐỀ
1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION |
|
2 |
CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG
ÂM - STRESS |
|
3 |
CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE |
|
4 |
CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ
PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES |
|
5 |
CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ
HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS |
|
6 |
CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG
TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS |
|
7 |
CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT
ÂM - PRONUNCIATION |
|
8 |
CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC
GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD |
|
9 |
CHUYÊN ĐỀ 9. DANH
ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB) |
|
10 |
CHUYÊN ĐỀ 10.
CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS |
|
11 |
CHUYÊN ĐỀ 11.
SO SÁNH - COMPARISON |
|
12 |
CHUYÊN ĐỀ 12.
TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES |
|
13 |
CHUYÊN ĐỀ 13.
MẠO TỪ - ARTICLES |
|
14 |
CHUYÊN ĐỀ 14.
CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS |
|
15 |
CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY |
|
16 |
CHUYÊN ĐỀ .16
GIỚI TỪ - PREPOSITIONS |
|
17 |
CHUYÊN ĐỀ 17.
LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS |
|
18 |
CHUYÊN ĐỀ 18.
CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES |
|
19 |
CHUYÊN ĐỀ
19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES |
|
20 |
CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT
ÂM - PRONUNCIATION |
|
21 |
CHUYÊN DỀ 21.
ĐẢO NGỮ - INVERSIONS |
|
22 |
CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH
ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES |
|
23 |
CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS |
|
24 |
CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS |
|
25 |
CHUYÊN ĐỀ 25.
MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG |