Chuyên Đề 23. THÀNH NGỮ - IDIOMS

THÀNH NGỮ - IDIOMS

CHUYÊN ĐỀ 23 THÀNH NGỮ - IDIOMS

A.   MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG

1 Thành ngữ có chứa màu sắc 

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

The black sheep

nghịch tử, phá gia chi tử

2

Blue in the face

mãi mãi, lâu đến vô vọng

3

Red-letter day

ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui

4

White as a ghost/sheet

trắng bệch, nhợt nhạt

5

With flying colors

xuất sắc

6

Once in a blue moon

năm thì mười hoạ, hiếm khi

7

Black and white

rõ ràng

8

Catch sb red-handed

bắt tại trận

9

Have a yellow streak

có tính nhát gan

10

Get/give the green light

bật đèn xanh

11

Out of the blue

hoàn toàn bất ngờ

12

Paint the town red

ăn mừng

13

Red tape

nạn quan liêu

14

In the pink = in good health

sức khoẻ tốt

15

Lend color to St

chứng minh cái gì

 

II.   Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận

 

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

Break a leg

Good luck! (thường dùng để chúc may mắn)

2

Scratch someone's back

=Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future

giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại

mình

3

Hit the nail/ on the head

= Do or say something exactly right

nói chính xác, làm chính xác

4

Splitting headache = A severe headache

đau đầu như búa bổ

5

Make someone's blood boil

làm ai sôi máu, giận dữ

6

Pay through the nose

= To pay too much for something

trả giá quá đắt

7

By the skin of one's teeth

sát sao, rất sát

8

Pull someone's leg

chọc ai

9

Fight tooth and claw/nail

đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau

10

Not bat an eye

= To not show any shock or surprise

không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc

11

Cost an arm and a leg

rất là đắt đỏ

12

Go to one's head

khiến ai kiêu ngạo

13

Get/have cold feet

mất hết can đảm, chùn bước

14

Led somebody by the nose

= To control someone and make them do exactly what you want them to do

nắm đầu, dắt mũi ai

15

Off one's head

điên, loạn trí

16

Put one's foot in it

gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối

17

Stay/keep/be on one's toe

cảnh giác, thận trọng

18

Have in mind

đang suy tính, cân nhắc

19

At heart

thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)

20

Face the music

chịu trận

21

Like the back of one's hand

rõ như lòng bàn tay

22

The twinkling of an eye

trong nháy mắt

23

On the tip of tongue

dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra

được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó

24

Put one's foot in one's mouth

nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người

khác

25

Stick one's nose into one's business

chúi mũi vào việc của người khác

26

Feel St in one's bones

cảm nhận rõ rệt

27

A real pain in the neck

sốc, nghiêm trọng

28

Face to face

trực tiếp

29

See eye to eye with sb = totally agree

đồng tình

30

Keep one's head above the water

xoay xở

31

Have egg on one’s face

xấu hổ

32

Word of mouth

đồn đại, truyền miệng

33

Heart to heart

chân thành

34

Body and soul

hết lòng, hết dạ

35

Flesh and blood

người có máu mủ ruột thịt

36

Skin and bones

tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương

37

Lend an ear to sb/st

iắng nghe một cách chân thành


38

Trip over one's big feet

tự vấp ngã

39

In one's capable hands

trong quyền giải quyết

40

Up to your eyes

rất bận

41

Have a head for st

giỏi về cái gì

42

A sweet tooth

người thích ăn đồ ăn ngọt

43

Have st at one's fingertips

= To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly

nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách

dễ dàng và nhanh chóng

II.   Thành ngữ có chứa các con động vật

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

Take the mickey out of sb = make fun of sb

chế nhạo, châm chọc ai

2

Get butterflies in one's stomach

cảm thấy bồn chồn

3

Have a bee in one's bonnet about St

ám ảnh về điều gì

4

When pigs fly = something will never happen

điều vô tưởng, không thể xảy ra

5

Teacher's pets

học sinh cưng

6

Let the cat out of the bag

tiết lộ bí mật

7

Huddle into a pen

lại gần nhau, túm tụm lại

8

Kill two birds with one stone

một mũi tên trúng hai đích

9

A big fish in a small pond

thằng chột làm vua xử mù

10

Rain cats and dogs

mưa rất to

11

Like a fish out of water

như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)

12

Like water off a duck’s back

nước đổ đầu vịt

13

Don't count yours the chicken before they hatch

đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc

14

Catch the worms

nắm bắt cơ hội

15

Be in the doghouse

nếu bạn đang "in the doghouse", tức là ai đó đang

khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm

16

Don't look a gift horse in the mouth

đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà

17

Cock- and -bull

bịa đặt, vẽ vời ra

18

Change horse in midstream

thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng)


III.      Thành ngữ về cuộc sống

 

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

To be in deep water

rơi vào tình huống khó khăn

2

To be in hot water

gặp rắc rối

3

Better safe than sorry

cẩn tắc vô áy náy

4

Money is the good servant but a bad master

khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

5

The grass are always green on the other side of the fence

đứng núi này trông núi nọ

6

One bitten, twice shy

chim phải đạn sợ cành cong

7

In Rome do as the Romans do

nhập gia tuỳ tục

8

Honesty is the best policy

thật thà là thượng sách

9

A woman gives and forgives, a man gets and forgets

đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên

10

No roses without a thorn

hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

11

Save for the rainy day

làm khi lành để dành khi đau

12

It's an ill bird that fouls its own nest

vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu

xa đậy lại

13

Don't trouble trouble till trouble troubles you

sinh sự sự sinh

14

Still water run deep

tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

15

Men make house, women make home

đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

16

Penny wise pound foolish

tham bát bỏ mâm

17

Make the mare go

có tiền mua tiên cũng được

18

Like father, like son

con nhà tông không giống lông thì cũng giống

cánh

19

The die is cast

bút sa gà chết

20

Two can play that game

ăn miếng trả miếng

21

Practice makes perfect

có công mài sắt có ngày nên kim

22

Ignorance is bliss

không biết thì dựa cột mà nghe

23

No pain, no gain

có làm thì mới có ăn

24

A bad beginning makes a bad ending

đầu xuôi đuôi lọt

25

A clean fast is better than a dirty breakfast

giấy rách phải giữ lấy lề

26

Beauty is but skin-deep

cái nết đánh chết cái đẹp

27

Calamity is man's true touchstone

lửa thử vàng, gian nan thử sức.

28

Diamond cut diamond

vỏ quýt dày có móng tay nhọn



29

Diligence is the mother of success

có công mài sắt có ngày nên kim

30

Don't put off until tomorrow what you can  do today

việc hôm nay chớ để ngày mai

31

A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with

vấn đề nan giải

32

A lost cause

hết hi vọng, không thay đổi được gì

33

It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once

hoạ vô đơn chí

II.   Thành ngữ là các cụm danh từ khác 

 

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

A blind date

cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết

2

Golden handshake

món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc

3

One's cup of tea

thứ mà ai đó thích

4

Odds and ends

linh tinh, vụn vặt

5

Leaps and bounds

nhảy vọt, vượt trội

6

Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives

tiến thoái lưỡng nan

7

On the house

không phải trả tiền

8

Off the peg

hàng may sẵn

9

Off the record

không chính thức, không được công bố

10

Part and parcel

thiết yếu, quan trọng

11

A shadow of a doubt

sự nghi ngờ

12

Beyond the shadow of a doubt

không hề nghi ngờ

13

The last straw = a nail in one's coffin

giọt nước tràn ly

14

The apple of one's eye

bảo bối của ai

15

Good egg

người có nhân cách, đáng tin cậy

16

Close shave = narrow escape

thoát chết trong gang tấc

17

Wet blanket

người phá đám

18

A kick in the pants

một bài học để ứng xử tốt hơn

19

An open-and-shut case

vấn đề dễ giải quyết

20

A shot in the dark

một câu đố

21

A big cheese

nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền

 

 

lực

22

Ups and downs

lúc thăng lúc trầm

23

Ins and outs

những đặc tính và sự phức tạp

24

The tip of the iceberg

phần nhìn thấy

25

Compulsive liar

kẻ nói dối chuyên nghiệp

II.   Thành ngữ là các cụm động từ khác

 

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

To pour cold water on something

dội nước lạnh vào...

2

To blow something out of the water

đánh bại, vượt

3

To sell/go like hot cakes

đắt đỏ, đắt như tôm tươi

4

To get in hot water = be in trouble/ have difficulty

gặp khó khăn

5

To hit the books = to study

học

6

To hit the roof = to hit the ceiling = to suddenly become angry

giận dữ

7

To hit it off

tâm đầu ý hợp

8

To make good time

di chuyển nhanh, đi nhanh

9

To chip in

góp tiền

10

To run an errand

làm việc vặt

11

To fly off the handle

dễ nổi giận, phát cáu

12

To cut it fine

đến sát giờ

13

To jump the traffic lights

vượt đèn đỏ

14

To put on an act

giả bộ, làm bộ

15

To come to light

được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.

16

To pull one's weight

nỗ lực, làm tròn trách nhiệm

17

To make ends meet

xoay xở để kiếm sống

18

To get the hold of the wrong end of the stick

hiểu nhầm ai đó

19

To cut and dried

cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu

20

To know by sight

nhận ra

21

To take pains

làm việc cẩn thận và tận tâm

22

To drop sb a line/note

viết thư cho ai

23

To turn over a new leaf

bắt đầu thay đổi hành vi của mình



24

To weigh up the pros and cons

cân nhắc điều hay lẽ thiệt

25

To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night

thức khuya làm việc, học bài

26

To put sb/st at one's disposal

cho ai tuỳ ý sử dụng

27

To bring down the house

làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

28

To beat about the bush

vòng vo tam quốc

29

To find fault with

chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi

30

To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand

hiểu lầm

31

To break the news

thông báo

32

To drop a brick

lỡ lời, lỡ miệng

33

To take st for granted

coi là hiển nhiên

34

To break the ice

Thành ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp

35

To blow one's own trumpet

khoe khoang, khoác lác

36

To miss the boat

lỡ mất cơ hội

37

To put one's card on the table

thẳng thắn

38

To call it a day = stop working

nghỉ, giải lao

39

To hear a pin drop

im lặng, tĩnh lặng

40

To blow hot and cold

hay thay đổi ý kiến, dao động

41

To call the shots

chỉ huy, quyết định về những việc cần làm

42

To draws the line

đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau

43

To foot the bill

thanh toán tiền

44

To carry the can

chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích

45

To throw the baby out with the bathwater

vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần

46

To go with the flow

làm theo mọi người

47

To keep his shirt on

bình tĩnh

48

To let off steam

xả hơi

II.   Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng từ

 

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

At the drop of a hat = immediately, instantly

ngay lập tức

2

Off and on/ on and off

không đều đặn, thỉnh thoảng

3

High and low = here and there = everywhere

= far and wide

đó đây, khắp mọi nơi

4

Spick and span

ngăn nắp, gọn gàng

5

On the spot = immediately

ngay lập tức

6

At the eleventh hour

vào phút chót

7

On the top of the world = walking on the air

= over the moon= like a dog with two tails = happy

vui sướng, hạnh phúc

8

In vain

vô ích

9

A piece of cake

dễ như ăn cháo

10

Down the drain

công cốc, đổ ra sông ra biển

11

Under the weather = off color

không được khoẻ

12

The end of the world

đáng để bận tâm

13

As fit as a fiddle

khoẻ như vâm

14

On probation

trong thời gian quản chế, tập sự (công việc)

15

Home and dry = with flying colors

thành công

16

Apples and oranges = chalk and cheese

rất khác nhau, khác một trời một vực

17

As long as your arm

rất dài

18

As high as a kite

quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý

19

In the same boat

ở trong cùng một hoàn cảnh

20

Hot under the collar

điên tiết, cáu tiết

21

As red as a beetroot

đỏ như củ cải đường/ngượng

22

For good = permanently = forever

mãi mãi

23

Now and then = once in a while = sometimes

= every so often = occasionally

thỉnh thoảng

24

Full of beans

hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng

25

At a loose end = free

rảnh rỗi

26

A tall story = unbelievable

khó tin

27

As cool as cucumber

bình tĩnh, không nao núng

28

Peace and quiet

bình yên và tĩnh lặng

29

Behind closed doors

kín, không công khai

30

High and dry = in a difficult situation, without help or money

trong tình huống khó khăn

31

Prim and proper = always behaving in a

kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ



 

careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude

 

32

Rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation

đơn giản, nhanh chóng, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng

33

Sick and tired

vô cùng mệt mỏi

34

Safe and sound

bình an vô sự

35

White-collar

công chức, lao động bằng trí óc

36

Blue-collar

lao động tay chân

37

Nowhere near

còn lâu, chắc là không

38

Out of sorts

ốm, yếu, buồn chán

39

On the mend

hồi phục

40

Over the worst

vượt qua điều tồi tệ nhất

41

On pins and needles = nervous

lo lắng

 A.   BÀI TẬP ÁP DỤNG


  

DOWNLOAD FILE WORD Chuyên đề 23. THÀNH NGỮ - IDIOMS:
DOWNLOAD

STT

Tên chuyên đề

Xem và tải về file word

(file word ở cuối trang)

Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh

1

CHUYÊN ĐỀ 1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

2

CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG ÂM - STRESS

Xem và tải về tại đây

3

CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE

Xem và tải về tại đây

4

CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES

Xem và tải về tại đây

5

CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS

Xem và tải về tại đây

6

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS

Xem và tải về tại đây

7

CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

8

CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD

Xem và tải về tại đây

9

CHUYÊN ĐỀ 9. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)

Xem và tải về tại đây

10

CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS

Xem và tải về tại đây

11

CHUYÊN ĐỀ 11. SO SÁNH - COMPARISON

Xem và tải về tại đây

12

CHUYÊN ĐỀ 12. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES

Xem và tải về tại đây

13

CHUYÊN ĐỀ 13. MẠO TỪ - ARTICLES

Xem và tải về tại đây

14

CHUYÊN ĐỀ 14. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS

Xem và tải về tại đây

15

CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY

Xem và tải về tại đây

16

CHUYÊN ĐỀ .16 GIỚI TỪ - PREPOSITIONS

Xem và tải về tại đây

17

CHUYÊN ĐỀ 17. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS

Xem và tải về tại đây

18

CHUYÊN ĐỀ 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

Xem và tải về tại đây

19

CHUYÊN ĐỀ 19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES

Xem và tải về tại đây

20

CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

21

CHUYÊN DỀ 21. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS

Xem và tải về tại đây

22

CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES

Xem và tải về tại đây

23

CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS

Xem và tải về tại đây

24

CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Xem và tải về tại đây

25

CHUYÊN ĐỀ 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

Xem và tải về tại đây

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url