Chuyên đề 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

cấu trúc ngữ pháp tiếng anh thông dụng

CHUYÊN ĐỀ 5. MỘ SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng:

- V-ing +..., S + V + O

- Having + Vp2, S + V + O

- Vp2 +..., S+ V + 0

+ Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau

+ Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ

+ Khi câu mang nghĩa bị động

2

-  Have sb + V (bare)

= get sb to + V [bare]

-  Have/get St + Vp2

+ Nhờ ai làm gì

 

+ Có cái gì được làm bởi ai

3

Pay sb compliment (n) on sth

= Compliment (v)sb on sth

Khen ngợi ai về việc gì

4

-  Out of breath

-  Out of date

-  Out of order

-  Out of work

-  Out of stock

-  Out of question

-  Out of season

+ Thở không ra hơi

+ Lạc hậu, lỗi thời

+ Hỏng hóc

+ Thất nghiệp

+ Hết, không có sẵn

+ Không thể

+ Trái mùa

5

Sau số thứ tự (the first/ the second/the third... the last) + to V(bare)

Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng...

làm cái gì đó

6

It was not until + time/time clause + that + S + V (quá khứ đơn)

(Mệnh để sau that luôn ở thể khẳng định)

Phải mãi cho tới tận khi … thì

7

-  In the end = finally = eventually = at last

-  At the end of + N/V-ing

+ Cuối cùng

+ Cuối của cái gì

8

Have (no) difficulty (in) + V-ing

Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì

9

Decrease/increase by + ...%

Giảm/tăng ...% (so với trước)

10

Find it + adj + to V (bare)

Thấy như nào để làm gì

11

-  Used to + V (bare)

-  Tobe/get used to + V-ing

-  Tobe used to + V (bare)

= Tobe used for + V-ing

+ Thường làm gì (trong quá khứ)

+ Thường làm gì (ở hiện tại)

+ Được dung để làm gì

12

Congratulate + sb + on + V-ing

Chúc mừng ai vì đã làm gì



13

To be acquainted with sb/st

Làm quen với, biết với ai/cái gì

14

To be responsible to sb for st/doing st

Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì

15

Accuse sb of doing st

Buộc tội ai làm gì

16

-  Make sb/st + adj

-  Make sb + V (bare)

+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào

+ Bắt ai đó làm gì

17

-  Love/like/enjoy + V-ing

-  Hate/dislike/resent + V-ing

+ Thích làm gì

+ Ghét làm gì

18

-  Let sb + V (bare)

= Allow/permit sb + to V (bare)

-  Allow/permit + V-ing

+ Cho phép ai đó làm gì

 

+ Cho phép làm gì

19

So that = in order that + clause

= so as to/ in order to/ to + V (bare)

Để mà

20

-  Advise sb to + V (bare)

-  Advise + V-ing

+ Khuyên ai đó làm gì

+ Khuyên làm gì

21

-  Suggest + that + S + (should) + V (bare)

-  Suggest + V-ing

+ Gợi ý ai đó nên làm gì

+ Gợi ý làm gì

22

Các cấu trúc câu ước:

-  S + wish + S would+ V

-  S + wish + S + V (quá khứ đơn)

-  S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành)

 

+ Ước một điều trong tương lai

+ Ước một điều ở hiện tại

+ Ước một điều trong quá khứ

23

Prevent sb from doing st

Ngăn cản ai đó làm gì

24

-  Remind sb to + V (bare)

-  Remind sb of sb/st

+ Nhắc nhở ai làm gì

+ Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì

25

Encourage sb + to + V (bare)

Khuyến khích ai làm gì

26

Tell/ask + sb + to + V (bare)

Bảo ai đó làm gì

27

-  Sb+ need + to V

-  St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2

+ Ai đó cần phải làm gì

+ Cái gì cần thiết được làm

28

No good/use + V-ing

= No point in + V-ing

Không có ích khi làm gì

29

To be worth + V-ing

Đáng làm gì

30

Appreciate + V-ing

Đánh giá cao khi làm việc gì

31

(That/what + S + V) + V (số ít)

Mệnh đề danh từ

32

Reproach sb for doing St (v)

Trách mắng ai vì làm gì

33

Be on the verge of + V-ing

= Be about to V

Đang định làm gì

34

Why not + V = Let's + V

Hãy làm..., tại sao không...



35

Postpone + V-ing

Hoãn làm gì

36

-  Remember + to V

-  Remember + V-ing

+ Nhớ để làm gì (trong tương lai)

+ Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)

37

Object to + V-ing/ N

Phản đối điều gì

38

Can't stand/help/bear + V-ing

Không thể chịu/nhịn được

39

To be interested in = to be fond of

= to be keen on

Thích/quan tâm

40

Deny + V-ing

Phủ nhận làm gì

41

Admit + V-ing

Thừa nhận làm gì

42

Promise + to V

Hứa làm gì

43

Refuse + to V

Từ chối làm gì

44

-  V (tri giác) + O + V

-  V (tri giác) + O + V-ing

+ Khi chứng kiến từ đầu tới cuối

+ Khi chứng kiến một phần của sự việc

45

Committed to something

Tận tâm với cái gì

46

Lend/give somebody a hand = help sb

Giúp một tay

47

- Confess that + mệnh đề

Confess (to) something Confess to doing something

Để nói "thú nhận việc gì"

48

Mind + V-ing

Ngại, phiền làm gì

49

Practise + V-ing

Thực hành, luyện tập làm việc gì

50

S + indicate + that + S + V

Chỉ ra rằng

51

Agree + to V

Đồng ý làm gì

52

No matter what + S + V ~ Whatever + S + V..., a clause = No matter how + adj/adv + S + V

~ However + adj / adv + S + V, a clause

Dù có ... đi chăng nữa … thì...

53

As well as + V-ing

Không chỉ/ không những

54

Instead of + V-ing

Thay vì làm gì đó

55

Attempt + to V = try + to V

= make an effort + to V

Nỗ lực, cố gắng làm gì

56

Lose one's (own) life in + sth/ V-ing

Mất mạng/ chết khi làm gì đó

57

So + trợ động từ/ to be + S

Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình

58

Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ đồng tự/ to be (phủ định) + either

Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình

59

Provide sb with sth ~ provide sth for sb

Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai

60

Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số

Nhiều



 

nhiều) + V (số nhiều)

 

61

To be irrelevant to sb/st

Không thích hợp, không tương thích, không thích đáng

62

Irrespective of = regardless of

Bất kể, bất chấp

63

Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use

Giới hạn, giảm cái gì

64

Seem to V (inf)

 bị động: seem to be + Vp2

Dường như

65

Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as ...

Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ

66

Without + V-ing

Mà không làm gì

67

With a view to doing something

Với ý định/hi vọng làm gì

68

-  Keep in touch with sb = have contact with sb

-  Lose contact with sb

+ Giữ liên lạc với ai

+ Mất liên lạc với ai

69

-  Similar to somebody / something

-  Just like + N/Pronoun

-  Such as

-  As well as

Tương tự như

+ Giống y như

+ Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê

+ Mang nghĩa như not only... but also

70

Belong to sb/sth

Thuộc về ai/cái gì

71

S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun

Giống như

72

-          Insist  on           something/somebody  doing something

-          Insist on + V-ing

-          Insist + that + S + V [bare]

+ Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì

 

+ Khăng khăng làm gì

73

What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv

+ S + V!

Cấu trúc câu cảm thán

74

-  Begin/ start + to V

-  Finish + V-ing

+ Bắt đầu làm việc gì

+ Kết thúc làm gì

75

Charge sb with sth = accusse sb of St

Buộc tội cho ai về việc gì

76

Get down to + V-ing = start + V-ing

Bắt đầu nghiêm túc làm gì

77

Refresh sb's memory

Nhớ lại

78

Do somebody good

Có lợi, tốt cho ai

79

Tobe accustomed to something

= Tobe/ get used to st/ V-ing

Quen với cái gì

80

It takes sb + time + to V

= S + spend + time + V-ing

Mất bao lâu cho ai để làm gì

I.   Bài tập áp dụng

Exercise 1: Chọn phương án đúng

1.        the letter, she cried a lot because of what he had written to her.

A. Having read B. To read           C. Read               D. Being read

2.  Today, the old couple has their family and friends                their golden wedding anniversary.

A. attend             B. to attend        C. attended       D. attending

3.  The jury     her compliments            her excellent knowledge of the subject.

A. returned/to  B. paid/to           C. returned/ on D. paid/on

4.  After running up the stairs, I was breath.

A. away from    B. without          C. no     D. out of

5.  Neil Armstrong was the first man on the moon.

A. walking          B. has walked   C. to walk           D. walked

6.  It was not until he took off his dark glasses             I realized he was a famous film star.

A. as      B. that  C. though            D. since

7.  I am sure that everything will be all right   .

A. in the end      B. at the end      C. by the end     D. for the end

8.  I’m sure you'll have no       the exam.

A. difficulty passing       B. difficulties to pass    C. difficulty to pass        D. difficulties of passing

9.  Vietnam's rice export this year will decrease         about 10%, compared with that of last year.

A. with B. at      C. by     D. on

10.       I don't find it difficult to get up early in the morning.

A.   It's difficult for me to get up early in the morning.

B.   I'm used to getting up early in the morning.

C.   I hate getting up early in the morning.

D.   I used to get up early in the morning.

11.       John congratulated us our exam with high marks.

A. on passing    B. for passing    C. to pass           D. on pass

12.       I assume that you are acquainted          this subject since you are responsible writing accompanying materials.

A. to/for               B. with/for          C. to/to D. with/with

13.       The old woman accused the boy             the window.

A. in breaking   B. on breaking  C. at breaking   D. of breaking

14.       In order to make the house more beautiful and newer, the Browns had it           yesterday.

A. to be repainted          B. repaint           C. repainted      D. to repaint

15.       I love     films but I seldom find time to go to the cinema.

A. seeing             B. see   C. saw  D. seen

16.       We're going to freeze out here if you don't let us              the bus.

A. come up        B. go into            C. take off           D. get on

17.       Kevin put a fence so that people didn't walk on his garden.

A.   Kevin put a fence because he wants to remind people to walk on his garden.

B.   Kevin put a fence to prevent people from walking on his garden.

C.   In order to tell people to walk on his garden, Kevin put a fence.

D.   So as to encourage people to walk on his garden, Kevin put a fence.

18.       I regret going to the cinema. I wish I      

A. hadn't gone there      B. haven’t gone there

C. didn't go there            D. would not go there

19.       "Why don't you ask your parents for advice?" said Tom.

A.   Tom advised me asking my parents for advice.

B.   Tom said to me to ask my parents for advice.

C.   Tom wanted to know the reason why I don't ask my parents for advice.

D.   Tom suggested that I ask my parents for advice.

20.       He was suspected to have stolen credit cards. The police have investigated him for days.

A.   He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards.

B.   Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days.

c. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days.

D. Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days.

 

Exercise 2: Chọn phương án đúng

1.  The house is too dark. You need    a bright color.

A. to be painted               B. painting it      C. to have it painted      D. to have it paint

2.  My music teacher suggested          for an hour before breakfast.

A. practising     B. to practise    C. having practised       D. to practising

3.  It's no good              to him; he never answers letters.

A. write B. to write           C. writing            D. for writing

4.  We all         working with you. You are so dynamic.

A. believe           B. judge               C. think                D. appreciate

5.        have made communication faster and easier through the use of email and Internet is widely recognized.

A. That it is computers B. That computers

C. Computers that         D. It is that computers

6.  He                his wife for forgetting their wedding anniversary

A. approached B. reproached  C. reproduced  D. renounced

7.  Bill was on the verge of speeding when he saw the patrolman.

A.   Bill was given a speeding ticket by the patrolman.

B.   Bill was speeding when he saw the patrolman.

C.   Bill was about to speed when he saw the patrolman.

D.   Bill told the patrolman that he had not been speeding.

8.  Lan didn't apply for the job in the library and regrets it now.

A.   Lan wishes she had applied for the job in the library.

B.   Lan wishes she hadn't applied for the job in the library.

C.   Lan wishes she would apply for the job in the library.

D.   Lan wishes she applies for the job in the library.

9.  Why not    the meeting until Thursday morning?

A. postpone       B. postponing   C. you postpone              D. do you postpone

10.       There is no point in your phoning Jane - she's away.

A.   It would be a waste of time phoning Jane - she's away.

B.   You waste your time if you insist on phoning Jane - she's away.

C.   Don't spend your valuable time phoning Jane - she's out.

D.   Jane is very difficult to phone - she's always away.

11.       We've had to postpone                to France because the children are ill.

A. be gone          B. to go C. going               D. go

12.       I didn't see the red light at the crossroads. Otherwise, I              my car.

A. stopped         B. had stopped C. would have stopped D. would stop

13.       I remember       him tomorrow. It will be a big sum of money I've been saving so far.

A. paying             B. to pay              C. paid D. to be paid

14.       The bed-ridden old man objected          as a burden on his family.

A. to being regarded      B. at his being regarded

C. with his regarding     D. for regarding

15.       Her mother can't stand                her at home all day.

A. seeing             B. see   C. seen D. to see

16.       My little brother is very                 collecting sea shells.

A. interested of B. keen in            C. fond on           D. interested in

17.       Tom denied        part in the fighting at school.

A. to take            B. take C. to taking        D. taking

18.       "I haven't been very open-minded," said the manager.

A.   The manager promised to be very open-minded.

B.   The manager admitted not having been very open-minded.

C.   The manager denied having been very open-minded.

D.   The manager refused to have been very open-minded.

19.       The president offered his congratulations to the players when they won the cup.

A.   The president congratulated the players on their winning the match.

B.   When they won the cup, the players had been offered some congratulations from the president,

C.   The president would offered the players congratulations if they won the match.

D.   The president congratulated that the players had won the cup.

20.       The child that we caught             was made to stand in the corner of the classroom.

A. misbehavior B. misbehave   C. behaving       D. misbehaving

 

Exercise 3: Chọn phương án đúng

1.  The shop assistant is ready to        me a helping hand. She is very nice.

A. take B. lend C. offer D. get

2.  Young people have become increasingly committed         social activities.

A. of      B. in       c. to       D. at

3.  The suspect confessed     .

A. the police his crime B. his crime

C. his crime the police D. his crime to the police

4.  She              to the station every day but then she suddenly decided to walk instead.

A. used to           B. was used to  C had used to   D. didn't used to

5.  There has been an announcement from the Principal that the students will not hear the bell         this week as it has broken.

A. ring   B. ringing            C. rang D. rung

6.  Don't use the milk I bought last month. It's              date now.

A. out of              B. in for c. into   D. over

7.  I don't mind             much homework.

A. did    B. to do C. do     D. doing

8.  My student practises          English with her friends every day.

A. speaking        B. to speak         C. spoke              D. speak

9.  Studies indicate   collecting art today than ever before.

A. more people that are               B. there are that more people

C. that there are more people   D. people there are more

10.       Edith Harlow has kindly agreed               . You should ask him.

A. to helping      B. to help            C. help D. helping

11.                       , he tried his father didn't let him run the company.

A. Although hard             B. No matter what          C. However hard             D. Whatever hard

12.       As well as           in an office he used to have a part-time as a waiter.

A. having worked            B. working          C. to have worked          D. to work

13.       I was just about               the office when the telephone rang.

A. to have left   B. leave               C. to leave         D. leaving

14.       Instead of           about the good news, Peter seemed to be indifferent.

A. exciting          B. being excited               C. to excite        D. to be excited

15.       She nearly lost her own life        attempting to save the child from drowning.

A. at      B. with C. in      D. for

16.       Tom never comes to class on time and               

A. neither does Peter    B. so does Peter

C. so doesn't Peter        D. neither doesn't Peter

17.       This book provides students     useful tips that help them to pass the coming exam.

A. about              B. for     c. with  D. to

18.       Having been selected to represent the company,          

A. the members applauded him              B. a speech had to be given by him

C. the members congratulated him      D. he gave a short speech

19.       Many a it difficult to avoid the interference of mass media in their life.

A. pop star find B. pop star finds              C. pop stars find              D. pop stars finds

20.       All candidates will be treated equally, of their age or background.

A. irrelevant      B. Discounting C. notwithstanding        D. irrespective

Exercise 4: Chọn phương án đúng

1.  He tried to limit himself    10 cigarettes a day.

A. be smoking  B. have smoked               C. smoke            D. smoking

2.  The tin opener seemed      for left-hand people.

A. to be designed            B. being designed           C. to design       D. designing

3.  Rarely have I visited            Ljubljana, the capital of Slovenia.

A. as a beautiful city as                B. as beautiful a city as

C. as beautiful as the city           D. as a city as beautiful as

4.  I don't remember the front door when I left home this morning.

A. to lock            B. locking           C. locked            D. lock

5.  He managed to climb over the wall without           

A. seeing             B. being seen    C. to see             D. to be seen.

6.  I called Jenna yesterday with a view            her about the project.

A. of asking        B. to asking        C. in asking        D. for asking

7.  Many students found it very difficult to keep           all the recent developments in the subject.

A. touch with    B. in touch with               C. touch of         D. in touch of

8.  This house               a non-profit organization.

A. belongs in     B. belongs to     C. belongs for   D. belongs at

9.  David is a captain of the school basketball team,                his father before him.

A. similar to       B. just like          C. such as          D. as well as

10.       Her eyes are     

A. the same colour as her mother's       B. the same colour as her mother

C. John studied art in Florence D. having same colour as her mother

11.       When friends insist on expensive gifts, it makes most people uncomfortable.

A. them to accept          B. they accepting           C. their accepting          D. they accept

12.       The driver is       for the safety of his passengers.

A. capatable     B. accused        C. taking charge              D. responsible

13.       For  the  first  time  in   70  years,              aspirin's potential beyond reducing pain, fever and inflammation.

A. researchers began understand          B. researchers began to understand

C. researchers begin understanding     D. researchers' understanding of

14.                       we're been having!

A. How dreadful the weather    B. what dreadful weather

C. What a dreadful weather      D. How dreadful is the weather

15.       They are going to demolish those slums for the street .

A. widening       B. to widen         C. to be widened            D. being widened

16.       The manager charged her           irresponsibility and dishonesty.

A. for     B. on     C. about              D. with

17.       Let me please   my memory before I get down to answering the questions.

A. resume          B. ease C. awake            D. refresh

18.       Going on this diet has really      me good. I've lost weight and I feel fantastic!

A. done                B. taken               C. made              D. had

19.       I have lived near the airport for so long now that I've grown       to the noise of the airplanes.

A. accustomed B. unconscious               C. familiar          D. aware

20.       It             me only five minutes to get to school.

A. cost B. took C. brought          D. spent

 

Exercise 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1.  What do you fancy doing this evening?

What do you want.........................................................................................................................................

2.  Why don't we ask him for help?

I suggest........................................................................................................................................................

3.  Helen said she would go to the party with us.

Helen agreed..........................................................................................................................................

4.  I met you somewhere, I clearly remember that.

I clearly remember.............................................................................................................................

5.  My mother said I had better go on a vacation.

My mother advised me ....................................................................................................................................

6.  It's not a good idea to travel during rush hour.

It's best to avoid.................................................................................................

7.  He said that it was true that he didn't have a license.

He admitted ..............................................................................................................

8.  The teacher said that we mustn't use dictionary during the test.

The teacher didn't allow ..................................................................................................................................

9.  The customs officers told him to open the briefcase.

The customs officer made ...............................................................................................................................

10.       John smoked a lot when he was young.

John used to .....................................................................................................................................................

11.       I don't find it difficult to get up early in the morning.

I am used .............................................................................................

12.       I would like you to help me to put the chairs away.

Do you mind ..........................................................................

13.       My sister expects to meet my aunt next summer in Hanoi.

My sister is looking .........................................................................................................................................

14.       You can try to get Jim to lend you his car, but you won't succeed.

There's no use ..................................................................................................................................................


15.       I told him off. Then I realized 1 was wrong.

After I ..............................................................................................................................................................

16.       I worked very hard for the exam. Then I passed it.

By the time I ....................................................................................................................................................

17.       He bought a radio. First he checked the price.

Before he .........................................................................................................................................................

18.       She crossed the road. I saw her.

I saw ................................................................................................................................................................

19.       We wanted to open the door, but we couldn't.

We tried ...........................................................................................................................................................

20.       Dad regretted that he had sold our house.

Dad regretted ...................................................................................................................................................


  

DOWNLOAD FILE WORD Chuyên đề 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG:
DOWNLOAD

STT

Tên chuyên đề

Xem và tải về file word

(file word ở cuối trang)

Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh

1

CHUYÊN ĐỀ 1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

2

CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG ÂM - STRESS

Xem và tải về tại đây

3

CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE

Xem và tải về tại đây

4

CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES

Xem và tải về tại đây

5

CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS

Xem và tải về tại đây

6

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS

Xem và tải về tại đây

7

CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

8

CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD

Xem và tải về tại đây

9

CHUYÊN ĐỀ 9. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)

Xem và tải về tại đây

10

CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS

Xem và tải về tại đây

11

CHUYÊN ĐỀ 11. SO SÁNH - COMPARISON

Xem và tải về tại đây

12

CHUYÊN ĐỀ 12. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES

Xem và tải về tại đây

13

CHUYÊN ĐỀ 13. MẠO TỪ - ARTICLES

Xem và tải về tại đây

14

CHUYÊN ĐỀ 14. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS

Xem và tải về tại đây

15

CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY

Xem và tải về tại đây

16

CHUYÊN ĐỀ .16 GIỚI TỪ - PREPOSITIONS

Xem và tải về tại đây

17

CHUYÊN ĐỀ 17. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS

Xem và tải về tại đây

18

CHUYÊN ĐỀ 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

Xem và tải về tại đây

19

CHUYÊN ĐỀ 19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES

Xem và tải về tại đây

20

CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

21

CHUYÊN DỀ 21. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS

Xem và tải về tại đây

22

CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES

Xem và tải về tại đây

23

CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS

Xem và tải về tại đây

24

CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Xem và tải về tại đây

25

CHUYÊN ĐỀ 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

Xem và tải về tại đây

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url