Chuyên đề 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
Download word file at the bottom of the page
(tải file word ở cuối trang)
I. Định nghĩa
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ
và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ
(adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai:
Ví dụ: My father gave up smoking 3 years
ago. (Bố tôi bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
II. Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một cụm danh từ với
chức năng là túc từ (object) của động từ.
- Nội động từ (intransitive): không có túc
từ theo sau.
• NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
- Không có túc từ - động từ cùng particle
(thường là trạng từ - adverb) luôn đi sát nhau:
Ví dụ:
When she was having dinner, the fire broke out.
(Khi cô ấy đang ăn tối thì hoả hoạn xảy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage.
(Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
• NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm hai nhóm, tuỳ theo vị trí của túc từ:
- Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và
"particle" hoặc đi sau "particle":
Ví dụ: I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi
cởi giày ra.)
Ví dụ:
He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd
made the whole thing up. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
- Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là những chữ như
this, that, it, them, me, her và him thì chúng sẽ đứng ở giữa động từ và 'particle':
Ví dụ:
I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up
it.)
• NGOẠI LỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc
intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:
Ví dụ:
The plane took off at seven o'clock,
(intransitive)
(Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
The man took off the shoes and came into
the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
III. Những cụm động từ thường gặp
STT |
Cụm động từ |
Nghĩa |
||||||
1 |
Account for = explain |
giải thích |
||||||
2 |
Ask about |
hỏi về |
||||||
3 |
Break away |
trốn thoát, thoát khỏi |
||||||
4 |
Bring about |
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra |
||||||
5 |
Blow about |
lan truyền, tung ra |
||||||
6 |
Catch on |
nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng |
||||||
7 |
Call out |
gọi to |
||||||
8 |
Come about |
xảy ra, xảy đến |
||||||
|
Come at |
nắm được, xông vào |
||||||
9 |
Cut away |
cắt, chặt đi |
||||||
10 |
Carry away |
mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say |
||||||
11 |
Drop across |
tình cờ, ngẫu nhiên gặp |
||||||
12 |
Die of |
chết vì bệnh gì |
||||||
13 |
Do away with |
bãi bỏ, thủ tiêu |
||||||
14 |
Fall out of |
rơi ra khỏi |
||||||
|
Fall for |
mê tít, bị bịp, chơi xỏ |
|
|||||
15 |
Fill in |
điền đầy đủ thông tin |
||||||
16 |
Get across |
giải thích rõ ràng |
||||||
|
Get around |
đi vòng qua |
||||||
|
Get at |
nắm được |
||||||
|
Get away |
đi khỏi, đi xa |
||||||
|
Get back |
lùi lại, trở lại. |
||||||
|
Get behind with St |
chưa hoàn thành một việc gì đó |
||||||
|
Get behind |
ủng hộ |
||||||
|
Get by |
xoay sở để sống/làm một việc gì đó |
||||||
|
Get down |
đi xuống |
||||||
|
Get on |
đi lên, tiến bộ, lên xe |
||||||
|
Get off |
xuống xe |
||||||
|
Get off with sb |
làm thân, ve vãn ai |
||||||
|
Get out |
đi ra ngoài |
||||||
|
Get over |
vượt qua, khắc phục, khỏi |
||||||
|
Get round |
bình phục, khỏi |
||||||
|
Get through |
hoàn thành, làm xong |
||||||
|
Get up |
thức dậy |
||||||
|
Get down to V-ing |
bắt đầu nghiêm túc làm gì |
||||||
17 |
Give away |
cho, trao, phát |
||||||
|
Give back |
hoàn lại, trả lại |
||||||
|
Give in |
nhượng bộ, chịu thua |
||||||
|
Give off |
toả ra, phát ra |
||||||
|
Give out |
chia, phân phối, cạn kiệt |
||||||
|
Give over |
thôi, chấm dứt, trao tay |
||||||
|
Give up |
từ bỏ |
||||||
18 |
Go across |
đi qua, băng qua |
||||||
|
Go after |
theo sau, tán tỉnh |
||||||
|
Go against |
làm trái ý muốn của ai |
||||||
|
Go ahead |
tiến lên, thăng tiến |
||||||
|
Go along |
tiến triển, tiếp tục |
||||||
|
Go along with |
đi cùng |
||||||
|
Go away |
đi xa |
||||||
|
Go back |
trở về |
||||||
|
Go by |
đi qua, trôi qua |
||||||
|
Go in for |
tham gia, ham, mê |
||||||
|
Go into |
xem xét, nghiên cứu |
||||||
Go off |
đổ chuông, nổ tung, thiu thối |
|||||||
Go on |
tiếp tục |
|||||||
Go out |
mất điện, ra ngoài, đi chơi |
|||||||
Go over |
ôn lại, xem lại, soát lại |
|||||||
Go through |
xong, thành công, qua |
|||||||
Go up |
tăng lên |
|||||||
Go down |
giảm xuống |
|||||||
Go with |
đi với |
|||||||
19 |
Hold back |
ngăn lại |
|
|||||
|
Hold down |
giữ |
|
|||||
|
Hold forth |
đưa ra, nêu ra |
|
|||||
|
Hold in |
nén lại, kìm lại |
|
|||||
|
Hold off |
giữ không cho lại gần, nán |
lại |
|||||
|
Hold on |
nắm chặt, giữ chặt |
|
|||||
|
Hold out |
đưa ra |
|
|||||
|
Hold over |
đình lại, hoãn lại |
|
|||||
|
Hold up |
tắc nghẽn |
|
|||||
20 |
Hang about |
đi lang thang, đi la cà, sắp đến |
||||||
|
Hang back |
do dự, lưỡng lự |
||||||
|
Hang behind |
tụt lại đằng sau |
||||||
|
Hang down |
rủ xuống, xoã xuống |
||||||
|
Hang on |
dựa vào, bám vào |
||||||
|
Hang out |
đi lang thang, la cà |
||||||
|
Hang up |
treo lên |
||||||
21 |
Keep away |
để ra xa, cất đi |
|
|||||
|
Keep back |
giữ lại, cản lại, cầm lại |
|
|||||
|
Keep down |
nén lại |
|
|||||
|
Keep from |
nhịn, kiêng |
|
|||||
|
Keep in with |
thân thiện với ai |
|
|||||
|
Keep up with |
theo kịp, đuổi kịp |
|
|||||
|
Keep off |
tránh ra |
|
|||||
|
Keep on |
tiếp tục |
|
|||||
|
Keep under |
đè nén, thống trị |
|
|||||
|
Keep up |
giữ vững, giữ không cho |
đổ |
|||||
22 |
Look about |
đợi chờ |
||||||
|
Look after |
chăm sóc |
||||||
|
Look at |
ngắm nhìn |
||||||
|
Look away |
quay đi |
||||||
|
Look back |
quay lại, ngoái cổ lại |
||||||
|
Look back upon |
nhìn lại cái gì đã qua |
||||||
|
Look down |
nhìn xuống |
||||||
|
Look down on |
coi thường |
||||||
|
Look up to |
kính trọng |
||||||
|
Look for |
tìm kiếm |
||||||
|
Look forward to |
mong đợi |
||||||
|
Look in |
nhìn vào, ghé qua thăm |
||||||
|
Look into |
xem xét kĩ, nghiên cứu |
23 |
Lay aside |
gác sang một bên, không nghĩ tới |
24 |
Let by |
để cho đi qua |
25 |
Make after |
theo đuổi |
|
Make against |
bất lợi, có hại cho |
|
Make at |
tiến tới, tấn công ai |
|
Make away |
vội vàng ra đi |
|
Make away with |
huỷ hoại, thủ tiêu, giết |
|
Make off |
chuồn, cuốn gói |
|
Make off with |
ăn cắp |
|
Make out |
hiểu |
|
Make over |
chuyển, nhượng |
|
Make up |
trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hoà |
|
Make for |
tiến về hướng |
|
Make up of |
bao gồm |
|
Make use of |
lợi dụng |
|
Make up for |
bù lại |
26 |
Pass away |
qua đời |
|
Pass sb/st by |
lờ đi, làm ngơ |
|
Pass for |
được coi là, có tiếng là |
|
Pass off |
mất đi, biến mất (cảm giác) |
|
Pass on |
truyền lại |
|
Pass out |
mê man, bất tỉnh |
|
Pass over |
băng qua |
|
Pass round |
chuyền tay, chuyền theo vòn |
|
Pass through |
trải qua, kinh qua |
|
Pass up |
từ bỏ, khước từ |
27 |
Pick at |
chế nhạo, chế giễu, rầy la |
28 |
Put aside |
để dành, gạt sang một bên |
29 |
Take after = look like Take along |
giống |
30 |
Turn away |
ngoảnh mặt đi |
31 |
Try on Try out = test |
thử đồ kiểm tra xem có hoạt động được hay không |
32 |
Tell against |
nói điều chống lại |
33 |
See about See after |
đảm đương săn sóc, để ý tới |
|
See off |
tiễn |
34 |
Set against |
so sánh, đối chiếu |
35 |
Stay away |
không đến, vắng mặt |
36 |
Stand by |
đứng cạnh |
37 |
Run after |
Theo đuổi ai |
38 |
Watch after |
dõi theo, nhìn theo |
39 |
Wear away |
làm mòn dần, làm mất dần |
40 |
Wipe at |
quật, giáng cho một |
IV. Bài tập áp dụng
Exercise 1
1. It was the third time in six months that the
bank had been held
A. over B.
down c.
up Đ. out
2. I always run of
money before the end of the month.
`A.
out B.
back c.
up D. down
3. I've just spent two weeks looking an
aunt of mine who's been ill.
A. at B.
for c.
out
for D. after
4. I've always got well
with old people.
A. off B.
on c.
in D. through
5. It's very cold in here. Do you mind if I
turn the
heating?
A. down B.
away c.
off D. on
6. They've a
new tower where that old building used to be.
A. put
up B.
put
down c.
pushed
up D.
pushed down
7. Stephen always wanted to be an actor when he up.
A. came B.
grew C.
brought D. settled
8. The bus only stops here to passengers.
A. put
down B.
get
on C.
get
off D.
pick up
9. If anything urgent comes ,
you can contact me at this number.
A. across B.
by C.
up D. round
10. Your daughter's just started work, hasn't
she? How’s she getting ?
A. by B.
on C.
out D. in
11. We had to turn their
invitation to lunch as we had a previous appointment.
A. over B.
out C.
up D. down
12. He died heart
disease.
A. from B.
because C.
of D. in
13. The elevator is not running today. It is order.
A. to B.
out C.
out
of D. in
14. I explained him
what it meant.
A. to B.
about C.
over D. from
15. Who will the
children while you go out to work?
A. look
for B.
look
up C.
look
after D.
look at
16. If you want to join this club, you must this
application form.
A. make
up B. write down C.
do
up D.
fill in
17. The water company will have to off water supplies while repairs to the pipes are carried
|
A. take/
in B.
cut/
out C. set/ up D.
break/ to
18. They were 30 minutes later because their car down.
A. got B.
put C.
cut D. broke
19. That problem is them.
We can't make our
mind yet.
A. out off/
on B.
up to/
up C.
away from/ for D.
on for/ off
20.Do you want to stop in this town, or shall we ?
A. turn
on B.
turn
off C.
go
on D.
look after
Exercise 2
1. Please the
light, it's getting dark here.
A. turn
on B.
turn
off C.
turn
over D.
turn into
2. The nurse has
to the
patients at the midnight.
A. look
after B.
look
up C.
look
at D.
look for
3. There is an inflation. The prices
A. are going
on B.
are going down C. are
going
over D.
are going up
4. Remember to your
shoes when you are in a Japanese house.
A. take
care B.
take
on C.
take over D.
take off
5. You can the
new words in the dictionary.
A. look
for B.
look
after C.
look
up D.
look at
6. It's cold outside your
coat.
A. Put on B.
Put down C.
Put off D.
Put into
7. If you want to be healthy, you should your
bad habits in your lifestyles.
A. give
up B.
call off C.
break
down D.
get over
8. Never put off until
tomorrow what you can do today.
A. do B.
let C.
delay D. leave
9. My father still hasn't really recovered
from the death of my mother.
A. looked
after B.
taken after C.
gone
off D.
got over
10. The bomb exploded with
a loud bang which could be heard all over the town.
A. went on B. went out C.
went off D.
went away
11. John, could you look after my
handbag while I go out for a minute.
A. take part in B.
take over C.
take place D.
take care of
12. Why do they talking
about money all the time?
A. keep
on B.
give up C.
take after D.
stop by
13. My father gave up smoking
two years ago.
A. liked B.
continued C. stopped D. enjoyed
14. The government hopes to its
plans for introducing cable TV.
A. turn
out B.
carry out C.
carry
on D.
keep on
15. When the tenants failed to pay their bill,
the authorities decided to the
gas supply to the flat.
A. cut
down B.
cut
out C.
cut
off D.
cut up
16. You go on ahead and then I'll catch you.
A. along with B.
forward
to C. up with D.
on to
17. Both Ann and her sister look like her mother.
A. take
after B. take
place C.
take away D.
take on
18. I'll be back in a minute, Jane. I just want
to try out my new tape recorder.
A. resemble B.
test C.
arrive D. buy
19. The national curriculum is made of the following subjects: English, Maths, Chemistry and so on....
A. from B.
on C.
up D. in
20. Shy people often find it difficult to group
discussions.
A. take place in B.
take part
in C.
get on with D.
get in touch with
Exercise 3
1. "To give someone a ring" is to
A. call him up B.
marry
him C.
admire him D.
pick him up
2. Because of heavy rain, the game was for
a few days.
A. taken
out B.
put
off C.
set up D.
gotten away
3. What may happen if John will not arrive in time?
A. go
along B.
count
on C.
keep
away D.
turn up
4. Johnny sometimes visits his
grandparents in the countryside.
A. calls
on B.
keeps
off C.
takes
in D.
goes up
5. I do not use those things any more. You can them away.
A. get B.
fall C.
throw D. make
6. At the station, we often see the sign " for
pickpockets".
A. Watch
on B.
Watch
out C. Watch
up D.
Watch at
7. The passengers had to wait because the plane off
one hour late.
A. took B.
turned C.
cut D. made
8. He on
many subjects at the meeting.
A. held
down B.
held
forth C.
held
good D.
held over
9. If I had not held him ,
he would have beaten you soundly.
A. back B.
over C.
by D. out
10. Please let me I
promise not to do it again.
A. off B.
on C.
up D. in
11. He knows where the boy was hiding but he
didn't let
A. up B.
off C.
on D. in
12. He promised to deliver the stuff today and
has let us again.
A. up B.
on C.
off D. down
13. It seems that the rain is letting
A. up B.
on C.
off D. in
14. The traffic was held by
fog.
A. up B.
over C.
back D. out
15. Because of the heavy rain, today the meeting
will be held until
next week.
A. up B.
back C.
out D. over
16. I would have been here sooner but the rain
kept me
A. back B.
from C.
on D.
up with
17. Keep children from
the fire.
A. in with B.
from C.
away D. back
18. It is the most important to keep your neighbors.
A. touch with B. up with C.
in with D.
away from
19. He promised to keep us
while he was abroad.
A. in touch with B.
up with C. in with D.
away from
20. I took him
at once, and we have been friends over since.
A. after B.
to C.
over D. up
Exercise 4
1. Our teacher told us that if we don't the
environment, our grandchildren may not even be able to carry on living.
A. look
into B.
look out
for C.
look
after D.
look for
2. He may have deceived
you, but he didn't take me
A. in B.
off C.
over D. up
3. I can't make what
he means.
A. up B.
for C.
out D. after
4. They are all making the
exit.
A. after B.
out C.
for D. against
5. The pain will soon pass
A. away B.
off C.
over D. into
6. We must make some
stories to explain our absence.
A. out B.
away C.
off D. up
7. I ran George
in the library.
A. out
of B.
over C.
through D. into
8. You need a rest; you look run
A. through B.
over C.
down D. up
9. He puts some
money every week.
A. away B.
up C.
off D. out
10. Our dog has been run by
a car.
A. over B.
down C.
into D. through
11. You may not like the noise, but you will have
to put
A. up with B.
aside C.
by D. down
12. I promise to look the
matter.
A. for B.
after C.
into D. up
13. Look !
It is falling.
A. over B.
at C.
for D. out
14. The two countries have broken relations.
A. out B.
up C.
off D. into
15. Shall have to bring this matter at
the next meeting.
A. round B.
up C.
off D. about
16. The new government has brought many
changes.
A. about B.
round C.
up D. off
17. She used to be thin, but she is filled a lot.
A. in B.
into C.
up D. out
18. Let us do these regulations.
A. away with B.
over C.
up D. for
19. As I have just had a tooth ,
I am not allowed to eat or drink anything for three hours.
A. taken out B.
crossed
out C.
broken off D.
tried on
20. The woman when
the police told her that her son had died.
A. got
over B.
fell
apart C.
looked
up D.
broke down
Exercise 5
1. When Tet holiday comes, Vietnamese people
often feel inclined to their
houses.
A. do
up B.
do through C.
do
over D.
do in
2. Bob has a bad lung cancer and his doctor
advised him to smoking.
A. turn
up B.
give
up C.
take up D.
put up
3. When he realized the police had spotted him, the man the
exit as quickly as possible.
A. made
off B.
made
for C.
made out D.
made up
4. The government is thinking of bringing a
law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets.
A. on B.
up C.
in D. round
5. Susan was alone in the house when the fire
A. broke
out B.
broke
down C.
broke up D.
broke away.
6. I think you need to your
ideas more clearly so that the reader doesn't get confused.
A. dawn
on B.
set out C.
get on with D.
give in
7. Susie and Fran us
last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A. turned up B.
dropped in
on C.
came across D.
went through
8. Rebecca on
our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.
A. broke
up B.
got
ahead C.
faced
up D.
cut in
9. Is it a compulsion that the scheme next Friday?
A. carry
out B.
will carry out C.
carried out D.
be carried out
10. No one knows where Sam is living now. The
last time that I was
about four years ago.
A. ran into him B.
ran him
out C.
ran him down D.
ran after him
11. All his plans for starting his own business fell
A. in B.
through C.
down D. away
12. Whenever a problem ,
we try to discuss frankly and find solutions as soon as possible.
A. comes
in B.
comes
up C.
comes
off D.
comes by
13. The computer isn't working - it broke this
morning.
A. out B.
into C.
down D. over
14. The final year at the secondary school is the time for teenagers to get thinking about choosing
jobs.
A. off with B.
by
in C. behind with D.
down to
15. On Friday night, some of our friends came to
the party and for
the weekend.
A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up
16. I have been looking this
book for months, and at last I have found it.
A. over B.
up C.
for D. at
17. You can always Ann
to give you sound advice.
A. bank
of B.
bank
for C.
bank
at D.
bank on
18. The new manager very
strict rules as soon as he had taken over the position.
A. settled down B.
put
down C.
laid down D.
wrote down
19. Everyone knows about pollution problems, but
not many people have any solution.
A. come up with B.
looked
into C.
thought over D.
got round to
20. The speaker fails to get his message to
his audience.
A. around B.
in C.
across D. out
Exercise 6
1. She is a friendly person. She gets all
her neighbors.
A. up well with B.
down well with C. on well with D.
off with
2. Jack and Linda last
week. They just weren't happy together.
A. ended
up B.
finished
off C.
broke
into D.
broke up
3. Brian asked Judy to
dinner and a movie.
A. out B.
on C.
for D. of
4. Her contract in
two months, so she's looking for another job.
A. runs
down B.
runs
out C.
goes
out D.
goes away
5. I'm not sure my brother will ever get married
because he hates the feeling of being
A. tied
in B.
tied down C.
tied up D.
tied in with
6. It's a small lamp, so it doesn't off
much light.
A. cast B.
give C. shed D. spend
7. When I joined the army, I found it difficult to out
orders from my superiors, but I soon got used to it.
A. call B.
carry C.
miss D. take
8. If too many species out,
it will upset the ecosystem.
A. disappear B.
die C.
go D. extinct
9. It is very important for a film or a company to
keep the
changes in the market.
A. pace
of B.
track about C. touch
with D.
up with
10. I'm saving all my pocket money to
buy a new PlayStation.
A. out B.
down C.
up D. away
11. The effect of the painkiller is and
I begin to feel the soreness again.
A. turning
out B. doing without C.
fading
away D.
wearing off
12. Children should be taught that they have to everything
after they use it.
A. put
away B.
pick
off C.
collect
up D.
catch on
13. I can't walk in these high-heeled boots. I keep
A. falling
off B.
falling
back C. falling
over D.
falling out
14. People are advised to smoking
because of its harm to their health.
A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on
15. It took Ted a long time to get the
breakup of his marriage.
A. over B.
across C.
along with D. through
16. The smell of the sea his
childhood.
A. took him in B.
took after
C. took him back
to D.
took it for granted
17. Despite all the interruptions, he with
his work.
A. pressed
on B.
held
on C. stuck at D.
hung out
18. The new office block well
with its surroundings.
A. blends
in B. stands out C. shapes up D.
sets off
19. It's a serious operation for a woman as old
as my grandmother. She's very frail. I hope she
A. gets
over B.
comes
round C.
pulls through D.
stands up
20. It was very difficult to what
he was saying about the noise of the traffic.
A. pick
up B.
make
up C.
turn
out D.
make out
V. Đáp án và giải thích
Exercise 1:
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|||
1 |
C |
+ hold over: hoãn + hold down: giữ, đè chặt + hold up: đình trệ + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Đây là lần thứ ba trong 6 tháng
ngân hàng bị đình trệ. |
|||
2 |
A |
run out of st: hết sạch cái gì Dịch nghĩa: Tôi luôn hết tiền trước cuối tháng. |
|||
3 |
D |
+ look at: nhìn + look for: tìm + look out for: coi chừng + look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Tôi vừa mới dành hai tuần chăm sóc
một người dì bị ốm. |
|||
4 |
B |
get on well with = get along with = keep on good terms
with = have a good relationship with: có mối quan hệ tốt với Dịch nghĩa: Tôi luôn hiếu thuận với người già. |
|||
5 |
D |
+ turn down: từ chối, vặn nhỏ + turn away: quay đi + turn off: tắt + turn on: bật Dịch nghĩa: Ở đây rất lạnh. Bạn có phiền nếu
tôi bật lò sưởi không? |
|||
6 |
A |
+ put up: dựng lên + put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Họ đã dựng lên một toà tháp mới ở
nơi mà trước đó là một toà nhà cũ. |
|||
7 |
B |
+ come up: xảy ra + grow up: lớn lên |
|||
|
|
+ bring up: nuôi dưỡng Dịch nghĩa: Stephen luôn muốn trở thành một diễn
viên khi anh ấy lớn lên. |
|||
8 |
D |
+ put down: đặt xuống + get on: lên xe + get off: xuống xe + pick up: nhặt/ đón Dịch nghĩa: Xe buýt chỉ dừng ở đây để đón
khách. |
|||
9 |
C |
+ come across: tình cờ gặp + come by: đi qua, kiếm được, vớ được + come up = happen: xảy ra + come round: hồi tỉnh Dịch nghĩa: Nếu có bất cứ vấn đề gì cấp bách xảy
ra, bạn có thể liên lạc với tôi theo số này. |
|||
10 |
B |
+ get by: xoay sở để đủ sống + get on: tiến bộ + get out: ra ngoài Dịch nghĩa: Con gái cậu vừa mới đi làm phải
không? Cháu tiến bộ như nào? |
|||
11 |
D |
+ turn over: lật + turn out: hoá ra + turn up = show up = arrive: đến + turn down: từ chối Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời ăn
trưa của họ vì chúng tôi có một cuộc hẹn trước đó. |
|||
12 |
C |
+ die of: chết vì bệnh gì Dịch nghĩa: Anh ấy chết vì bệnh tim. |
|||
13 |
C |
+ out of order: hỏng hóc Dịch nghĩa: Thang máy hôm nay không hoạt động.
Nó bị hỏng. |
|||
14 |
A |
+ explain to sb: giải thích cho ai Dịch nghĩa: Tôi giải thích cho anh ấy điều đó
có nghĩa là gì. |
|||
15 |
C |
+ look for: tìm kiếm + look up: tra cứu + look after: chăm sóc + look at: nhìn Dịch nghĩa: Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ trong khi bạn
đi làm? |
|||
16 |
D |
+ make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hoà + write down: viết xuống + do up: trang trí + fill in: điền đầy đủ thông tin Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc
bộ, bạn phải điền đầy đủ thông tin vào bản đăng kí này. |
|||
17 |
B |
+ cut off: cắt + carry out: tiến hành, thực hiện Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nước
trong quá trình sửa chữa đường ống được thực hiện. |
|||
18 |
D |
+ break down: hỏng hóc Dịch nghĩa: Chúng tôi đến muộn 30 phút bởi vì
xe ô tô của chúng tôi bị hỏng. |
|||
19 |
B |
+ to be up to sb: tuỳ thuộc vào ai |
|||
|
|
+ make up one's mind: quyết định Dịch nghĩa: vấn đề này là tuỳ thuộc vào họ.
Chúng ta không thể quyết định được. |
|||
20 |
C |
+ turn on: bật + turn off: tắt + go on: tiếp tục + look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Bạn có muốn dừng ở thị trấn này
hay là chúng ta sẽ tiếp tục? |
|||
Exercise 2
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
||
1 |
A |
+ turn on: bật + turn off: tắt + turn over: lật, giở + turn into: biến thành Dịch nghĩa: Làm ơn hãy bật điện lên. Ở đây tối quá. |
||
2 |
A |
+ look after: chăm sóc, trông nom + look up: tra cứu + look at: nhìn + look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Y tá phải trông nom bệnh nhân vào
lúc nửa đêm. |
||
3 |
D |
+ go on: tiếp tục + go down: giảm xuống + go over: soát lại, xem lại + go up: tăng lên Dịch nghĩa: Có lạm phát. Giá cả lại tiếp tục tăng. |
||
4 |
D |
+ take care of: chăm sóc + take on: đảm nhiệm + take over: tiếp quản, chiếm đoạt + take off: cởi, cất cánh Dịch nghĩa: Nhớ cởi giày khi bạn vào nhà của
người Nhật. |
||
5 |
C |
+ look for: tìm kiếm + look after = take care of: chăm sóc + look up: tra cứu + look at: nhìn Dịch nghĩa: Bạn có thể tra từ mới trong từ điển. |
||
6 |
A |
+ put on: mặc + put down: đặt xuống + put off: trì hoãn Dịch nghĩa: Ngoài trời rất lạnh. Mặc áo ấm vào
đi. |
||
7 |
A |
+ give up: từ bỏ + call off: hoãn, đình lại + break down: hỏng hóc + get over: vượt qua Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn khoẻ mạnh, bạn nên từ
bỏ những thói quen xấu trong lối sống của bạn. |
||
8 |
C |
put off = delay: trì hoãn. Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai. |
||
9 |
D |
recover from = get over: phục hồi, vượt quá Dịch nghĩa: Bố tôi vẫn chưa vượt qua cú sốc về
cái chết của mẹ tôi. |
||
10 |
C |
explode = go off: nổ tung. Dịch nghĩa: Quả bom phát nổ lớn, mà có thể được
nghe thấy khắp thị trấn. |
||
11 |
D |
Đáp án là D look after = take care of: chăm sóc + take part in = participate in = involve in = join: tham
gia vào + take place: diễn ra Dịch nghĩa: Bạn có thể trông cái cặp giúp tôi
trong lúc tôi đi ra ngoài một phút không John? |
||
12 |
A |
+ keep on: tiếp tục + give up: từ bỏ + take after: giống Dịch nghĩa: Tại sao họ cứ nói về vấn đề tiền
nong suốt thế? |
||
13 |
C |
give up = stop: từ bỏ. Dịch nghĩa: Bố tôi bỏ thuốc lá từ hai năm trước. |
||
14 |
B |
+ turn out: hoá ra + carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục + carry out: tiến hành Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế
hoạch áp dụng cáp quang ti vi. |
||
15 |
C |
+ cut down: chặt + cut out: cắt ra, bớt ra + cut off: ngừng cung cấp + cut up: chỉ trích gay gắt Dịch nghĩa: Khi người thuê nhà không trả hoá
đơn, nhà chức trách quyết định cắt nguồn cung cấp gas cho căn hộ. |
||
16 |
C |
catch up with: theo kịp Dịch nghĩa: Bạn cứ đi trước đi. Tôi sẽ đuổi kịp
bạn. |
||
17 |
A |
look like = take after: giống. Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống
mẹ. |
||
18 |
B |
try out = test: thử. Dịch nghĩa: Tớ sẽ quay trở lại trong một phút
nữa nhé Jane. Tớ muốn đi chạy thử cái máy nghe nhạc mới này đã. |
||
19 |
C |
make up of: bao gôm, gồm có. Dịch nghĩa: Chương trình phổ thông bao gồm các
môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hoá học... |
||
20 |
B |
+ take part in: tham gia vào + get on with: hoà hợp + get/ keep in touch with: giữ liên lạc với ai Dịch nghĩa: Những người xấu hổ thường thấy rất
khó để tham gia vào hoạt động nhóm. |
||
Exercise 3
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
||
1 |
A |
+ call sb up = give sb a ring: gọi cho ai |
||
|
|
+ marry sb: kết hôn ai + pick sb up: đón ai |
||
2 |
B |
+ take out: nhổ, đổ + put off = delay: trì hoãn + set up: thành lập + get away: đi khỏi, đi xa Dịch nghĩa: Bởi vì mưa to, trò chơi bị hoãn một
vài ngày. |
||
3 |
D |
arrive = turn up: đến, Dịch nghĩa: Có thể xảy ra điều gì nếu John
không đến kịp? |
||
4 |
A |
visit = call on: thăm. Dịch nghĩa: Johnny thi thoảng về quê thăm ông
bà. |
||
5 |
C |
throw away: vứt đi. Dịch nghĩa: Tôi không sử dụng những thứ đó nữa.
Bạn có thể vứt chúng đi. |
||
6 |
B |
watch out for: coi chừng, trông chừng. Dịch nghĩa: Ở nhà ga chúng ta thường trông thấy
biển "Cẩn thận kẻ móc túi". |
||
7 |
A |
+ take off: cởi, cất cánh + turn off: tắt + cut off: ngừng cung cấp + make off: thoát Dịch nghĩa: Hành khách phải chờ đợi bởi vì máy
bay cất cánh muộn một tiếng. |
||
8 |
B |
+ hold down: giữ chặt + hold forth: đề cập tới + hold good: có hiệu lực + hold over: hoãn Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cập đến nhiều vấn đề trong cuộc họp. |
||
9 |
A |
+ hold back: ngăn lại + hold over: hoãn + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì
chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận rồi. |
||
10 |
A |
+ let off: tha thứ + let on: để lộ + let up: giảm, ngớt + let in: cho vào Dịch nghĩa: Hãy tha thứ cho anh. Anh hứa sẽ
không bao giờ tái phạm nữa. |
||
11 |
C |
+ let up: giảm, ngớt + let off: tha thứ + let on: để lộ + let in: cho vào Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở
đâu nhưng anh ấy không tiết lộ. |
||
12 |
D |
+ let up: giảm, ngớt + let on: để lộ + let off: tha thứ + let sb down: làm cho ai đó thất vọng. Dịch nghĩa: Anh ta hứa phân phối tấm thảm ngày
hôm nay và anh ấy đã làm chúng tôi thất vọng một lần nữa. |
||
13 |
A |
+ let up: giảm, ngót |
||
|
|
+ let on: để lộ + let off: tha thứ + let in: cho vào Dịch nghĩa: Dường như trời mưa ngớt dần. |
||
14 |
A |
+ hold up: đình trệ, tắc nghẽn + hold over: hoãn + hold back: ngăn lại + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Giao thông bị tắc nghẽn vì sương muối. |
||
15 |
D |
+ hold up: đình trệ + hold back: ngăn lại + hold out: đưa ra + hold over: hoãn Dịch nghĩa: Bởi vì mưa to nên cuộc họp hôm nay sẽ bị
hoãn đến tuần tới. |
||
16 |
A |
+ keep back: cản lại, ngăn lại + keep on: tiếp tục + keep sb from: khiến cho ai đó ngừng làm việc gì đó + keep up with: theo kịp Dịch nghĩa: Tôi có thể đã đến đây sớm hơn
nhưng cơn mưa đã ngăn tôi lại. |
||
17 |
C |
Keep away from: tránh xa. Dịch nghĩa: Bảo bọn trẻ tránh xa lửa. |
||
18 |
C |
+ keep in touch with: giữ liên lạc với ai + keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kip + keep in with sb: sống hoà thuận với ai + keep away from: tránh xa Dịch nghĩa: Hoà thuận với hàng xóm là quan trọng
nhất. |
||
19 |
A |
Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai. Dịch nghĩa: Anh ấy hứa giữ liên lạc với chúng
tôi trong khi đi nước ngoài. |
||
20 |
B |
+ take after = look like: giống + take to: thích + take over: tiếp quản/ chiếm đoạt + take up: bắt đầu một thói quen, sở thích Dịch nghĩa: Tôi thích anh ấy ngay và chúng tôi
đã là bạn kể từ đó. |
||
Exercise 4
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
||
1 |
C |
Carry on = continue. + Look into = investigate + Look out for sth = watch out for: cẩn thận + Look after: trông nom/ chăm sóc + Look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng
tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm
chí không thể tiếp tục sống nữa. |
||
2 |
A |
+ take in: hiểu/ lừa gạt + take off: cởi, cất cánh + take over: tiếp quản, chiếm đoạt + take up: bắt đầu một thói quen, sở thích Dịch nghĩa: Anh ấy có thể đã lừa gạt cậu nhưng
anh ấy đã không lừa gạt tôi. |
||
3 |
C |
+ make up: trang điểm/ quyết định/ bịa đặt/ làm hoà + make for: tiến về hướng + make out: hiểu Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu được ý của anh ấy. |
||
4 |
C |
Make for: tiến về hướng. Dịch nghĩa: Tất cả họ đều tiến về lối thoát hiểm. |
||
5 |
B |
+ pass away: qua đời + pass off: mất dần Dịch nghĩa: Đau đớn chẳng mấy chốc sẽ biến mất. |
||
6 |
D |
Make up: bịa ra. Dịch nghĩa: Chúng tôi phải bịa ra một vài câu
chuyện để giải thích cho sự vắng mặt của chúng tôi. |
||
7 |
D |
+ run out of: hết sạch, cạn kiệt + run over: bị cán, bị đè chết + run into: tình cờ gặp Dịch nghĩa: Tôi tình cờ gặp George trong thư
viện. |
||
8 |
C |
+ run over: bị cán, bị đè chết + run down: mệt mỏi Dịch nghĩa: Bạn cần nghỉ ngơi. Bạn trông mệt mỏi
lắm. |
||
9 |
A |
+ put away: cất đi, để dành + put up: dựng lên, mọc lên + put off: chấm dứt + put out: dập tắt Dịch nghĩa: Mọi tuần, anh ấy đều dành dụm một
ít tiền. |
||
10 |
A |
+ run over: bị cán, bị đè chết + run down: ốm yếu + run into: tình cờ gặp Dịch nghĩa: Con chó của chúng tôi bị một chiếc ô tô
cán qua. |
||
11 |
A |
+ put up with: chịu đựng + put aside: để dành + put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Bạn có lẽ không thích tiếng ồn
nhưng bạn sẽ phải cố chịu đựng nó |
||
12 |
C |
+ look for: tìm kiếm + look after: chăm sóc + look into: điều tra, xem xét + look up: tra cứu Dịch nghĩa: Tôi hứa xem xét vấn đề đó. |
||
13 |
D |
+ look out: coi chừng Dịch nghĩa: Coi chừng! Nó đang rơi. |
||
14 |
C |
+ break out: nổ ra + break up: chia tay, phân tán + break off: chấm dứt quan hệ + break into: đột nhập vào Dịch nghĩa: Hai quốc gia đã chấm dứt quan hệ với
nhau. |
||
15 |
B |
+ bring round: làm hồi tỉnh + bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới |
||
|
|
+ bring off: đi đến thành công + bring about: gây ra, đem lại Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ đề cập tới vấn đề này
trong cuộc họp tới |
||
16 |
A |
+ bring about: gây ra, đem lại + bring round: làm hồi tỉnh + bring up: nuôi dưỡng, đề cập tới + bring off: đi đến thành công Dịch nghĩa: Chính phủ mới đã đem lại nhiều sự
thay đổi. |
||
17 |
D |
+ fill in: điền thông tin + fill up: đổ đầy nhiên liệu + fill out: mập ra, béo ra Dịch nghĩa: Trước đây cô ấy rất gầy nhưng giờ
cô ấy béo ra nhiều rồi. |
||
18 |
A |
do away with: bãi bỏ, thủ tiêu. Dịch nghĩa: Chúng ta hãy bỏ những quy định này
đi. |
||
19 |
A |
taken out: nhổ. cross out: gạch bỏ, gạch ngang. break off: chấm dứt quan hệ
với ai. try on: thử đồ. Giải thích: to take out a tooth: nhổ răng. Dịch nghĩa: Vì tôi vừa mới nhổ răng nên tôi
không được phép ăn hay uống bất cứ thứ gì trong vòng ba giờ đồng hồ. |
||
20 |
D |
Get over = overcome: vượt qua. Fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động. Look up: tra cứu thông tin. Break down: suy sụp/ đau buồn, hỏng hóc. Dịch nghĩa: Người phụ nữ suy sụp khi cảnh sát
thông báo rằng con trai bà đã mất. |
||
Exercise 5
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
A |
Giải thích: “do up” có nghĩa là trang trí, dọn
dẹp. Dịch nghĩa: Khi kì nghỉ Tết đến, người dân Việt
Nam thường có xu hướng trang trí nhà của họ. |
2 |
B |
Turn up: bật to lên (đài, TV,...), xuất hiện. Give up: từ bỏ, bỏ. Take up: bắt đầu mới một cái gì. Put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, đề cử, tiến cử.... Dịch nghĩa: Bob bị ung thư phổi nặng, bác sĩ khuyên
anh ta nên bỏ thuốc. |
3 |
B |
A. make off: bỏ trốn. B. make for: chạy đến, hướng đến. C. make out: hiểu được, hiểu ra. D. make up: dựng lên, bịa chuyện. Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có
tân ngữ đi kèm => make for: chạy tới đâu. Dịch nghĩa: Khi nhận ra cảnh sát đã phát hiện
ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiểm nhanh nhất có thể. |
4 |
C |
Giải thích: to bring in a law: đưa vào một luật
mới |
|
|
Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa
vào một luật mới bắt buộc người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm. |
|
5 |
A |
to break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch...) to break down: suy nhược, hỏng, to break up: chia tay. to break away: trốn thoát. Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn
lửa bùng phát. |
|
6 |
B |
dawn on: loé lên trong trí, trở nên rõ (đối với ai). set
something out: sắp xếp, bày biện. get on with something: tiến tới trong công việc. give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận. Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp
những ý tưởng của bạn rõ ràng hơn để người đọc không bị lẫn lộn. |
|
7 |
B |
turn up: tăng lên (tăng volume, nhiêt đô), xuất hiên. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai), come across: gặp
tình cờ. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công. Dịch nghĩa: Susie và Fran tạt vào thăm chúng
tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng rã đông cái bánh pizza. |
|
8 |
D |
Break up: chia tay. Get ahead: tiến triển. Face up: đối phó/ xử lí. Cut in on: xen ngang vào [cuộc đối thoại]. Dịch nghĩa: Rebecca chen ngang vào cuộc trò
chuyện giữa chúng tôi để báo với chúng tôi rằng James vừa mới được đưa vào viện. |
|
9 |
D |
Cấu trúc: It is a compulsion that + S + V [nó thì bắt buộc
rằng...]. Câu mang nghĩa bị động nên phải có "be + Ved". Dịch nghĩa: Bắt buộc kế hoạch phải được tiến
hành vào thứ sáu tuần tới. |
|
10 |
A |
run into somebody: tình cờ gặp aiề run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào). run sb
down: chê bai; bôi xấu ai. run after sb: đuổi theo; chạy theo sau (ai). Dịch nghĩa: Không ai biết Sam đang ở đâu bây
giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước. |
|
11 |
B |
Kiến thức: Cụm động từ với "fall" fall in: rơi
vào/ sa vào. fall through: không xảy ra/ dang dở. fall down: không đúng/ thất bại. fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất. Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự
làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại. |
|
12 |
B |
come up: nảy sinh, xảy ra, mọc lên. come off: có thể rơi
ra; có thể mất đi. come by: kiếm được, nhận được một cách tình cờ. Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề,
chúng tôi cố gắng thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp càng sớm càng tốt. |
|
13 |
C |
Giải thích: |
|
|
|
A. break out: đột ngột bắt đầu, nổ ra. B. break into: đột nhập, C. break down: hỏng. D. break over: đập vỡ. Dịch nghĩa: Chiếc máy tính không hoạt động -
Nó bị hỏng sáng nay. |
|
14 |
D |
A. get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó. B. get by on: xoay xở. C. get behind: ủng hộ, giúp đỡ. D. get down to V-ing: bắt đầu nghiêm túc
làm gì. Dịch nghĩa: Năm cuối ở trung học cơ sở là thời
gian để thanh thiếu niên bắt đầu nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp. |
|
15 |
C |
Stay on: ở lại lâu hơn dự định. Dịch nghĩa: Vào tối thứ sáu, một số người bạn
của tôi tới dự tiệc và ở lại cả cuối tuần. Các phương án khác: A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau. B. wait up (v): chờ cửa. D. keep up (v): giữ vững. |
|
16 |
C |
look for = search: tìm kiếm. Giải thích: A. look over: kiểm tra, xem xét. B. look up: tra từ điển. D. look at: nhìn. Dịch nghĩa: Tôi đã tìm cuốn sách này hằng
tháng và cuối cùng tôi cũng đã tìm thấy nó. |
|
17 |
D |
Giải thích: Cấu trúc: bank on sb/ sth (phrV):
trông mong vào ai/ điều gì. Đáp án còn lại: Không có "bank of/ for/ at". Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn
cho bạn. |
|
18 |
C |
settle down: định cư. put down: để xuống. lay down: đặt xuống/ chỉ định, đề ra. write
down: ghi chép. Dịch nghĩa: Giám đốc mới đã đề ra những quy tắc rất
nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này. |
|
19 |
A |
come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời), look
into something: điều tra, xem xét (việc gì), think over: xem xét, cân nhắc kĩ lưỡng. get round to: đủ, đủ cho. Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm,
nhưng không nhiều người tìm ra giải pháp. |
|
20 |
C |
get (sth) across (to sb): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho
ai hiểu rõ về vấn đề gì. get around: đi vòng qua; tránh, lách, get in: vào, len vào. get out: đi ra, ra ngoài. Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong
việc truyền tải thông điệp đến người nghe. |
|
Exercise 6
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
||||
1 |
C |
Giải thích: To get on (well) with somebody:
làm quen, dần có mối quan hệ tốt đẹp với ai. Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy
làm quen dần rất tốt với tất cả hàng xóm của mình. |
||||
2 |
D |
break up: chia tay. ended up : kết luận, kết thúc. finished off: hoàn thành, kết
thúc. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột, đột nhập vào. Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước.
Họ không hạnh phúc với nhau. |
||||
3 |
A |
ask sb out: mời ai đó ăn hàng/ đi chơi. Dịch nghĩa: Brian mời Judy đi ăn tối và đi xem
phim. |
||||
4 |
B |
run down: ngừng hoạt động/ mất năng lượng, run out: hết hạn/ cạn kiệt, go out: ra ngoài, go away: đi xa. Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong
hai tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một công việc khácẽ |
||||
5 |
B |
Dịch nghĩa: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết
hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc. Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý: - Tie down: ràng buộc (Đây là nội động từ
nên không có tân ngữ theo sau) - To be tied to st/sb: bó buộc, ràng buộc
vào ai vài điều gì đó. (Nhớ là không dùng to tie to st/sb). - Tie up: Nghĩa đơn thuần là "buộc": Ví dụ: Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over. |
||||
6 |
B |
give off: phát ra. Dịch nghĩa: Nó là một cái đèn nhỏ, nên nó
không phát ra nhiều ánh sáng. |
||||
7 |
B |
- call out (v): gọi to. - carry out (v): tiến hành. - take out (v): loại bỏ; vứt. Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất
khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với
điều đó. |
||||
8 |
B |
die out (v): tuyệt chủng. Dịch nghĩa: Nếu quá nhiều loài sinh vật tuyệt
chủng, điều đó sẽ làm mất cân bằng hệ sinh thái. |
||||
9 |
D |
keep up with St: bắt kịp, theo kịp với cái gì. Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ
phim hay một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường. |
||||
10 |
C |
save up: tiết kiệm. Dịch nghĩa: Tôi đang tiết kiệm tất cả tiền
tiêu vặt để mua một máy chơi điện tử mới. |
||||
11 |
D |
Dịch nghĩa: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất
dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại. to wear off: mất dần. turning out: trở nên |
||||
|
|
doing without: bỏ qua fading away: giải tán |
||||
12 |
A |
put away: cất đi/ dọn dẹp pick off: hái/ cắt collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi) catch on: thịnh hành Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải
cất đi / dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử dụng. |
||||
13 |
C |
- fall off: giảm. Ví dụ: Attendance at my lectures has fallen off
considerably. - fallback: rútlui. Ví dụ: The enemy fell back as our troops advanced. - fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã. - fall out: xoã ra (tóc). - fall outwith sb: ~ argue: tranh cãi, bấthoà với ai. Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi
giày cao gót này. Tôi hay bị ngã. |
||||
14 |
D |
- Cut down (v); chặt, đốn (cây,…) - cut off (vì: cắt đứt - cut in (v): nói xen vào, chèn ngang - cut down on (v); to reduce the
size, amount or number of something: cắt giảm, giảm Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc
bởi vì tác hại của nó đối với sức khoẻ. |
||||
15 |
A |
- get over: vượt qua, khắc phục, khỏi. - get through: làm xong, hoàn thành công việc,
vượt qua kì thi. - get along with sb ~ get on with sb: hoà hợp,
hoà thuận với ai. - get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt
được tư tưởng, suy nghĩ. Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian
dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn nhân của mình. |
||||
16 |
C |
- take sb in: to allow somebody to stay
in your home: nhận vào, cho ở trọ. - take after: giống ai. - take sb back (to): to make somebody
remember something: làm ai đó nhớ cái gì, mang về, đem về. - take it for granted: cho là dĩ nhiên. Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời
thơ ấu của mình. |
||||
17 |
A |
- press ahead/ on (with sth): to continue
doing sth in a determined way; to hurry forward: nghĩa là quyết tâm tiến
hành/thực hiện điều gì, bất chấp khó khăn. - hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi. - stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục. - hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó. Dịch nghĩa: Mặc dù có những sự gián đoạn nhưng
anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình. |
||||
18 |
A |
- blend in with sth: phù hợp (về màu sắc). - stand out: nổi bật. - shape up: phát triển theo một cách tốt. - set off: khởi hành. Dịch nghĩa: Toà nhà mới rất hài hoà về màu sắc
với các toà nhà xung quanh. |
||||
19 |
C |
- get over st: vượt qua bệnh tật/ hoàn cảnh khó khăn,... - come round: thăm người nào đó ở nhà của họ. - pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm đến tính mạng). - stand up: đứng dậy. Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho
người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi hi vọng bà sẽ vượt qua được. |
||||
20 |
D |
- pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm
được; lấy lại, hồi phục. - make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hoà; bồi thường; gộp thành, hợp lại, gói ghém. - turn out: hoá ra, thành ra; sản xuất (hàng
hoá); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện. - make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa. Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh
ấy đang nói về tiếng ồn giao thông. |
||||