Chuyên đề 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
CHUYÊN ĐỀ 5. MỘ SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH STT Cấu trúc Nghĩa 1 …
CHUYÊN ĐỀ 5. MỘ SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH STT Cấu trúc Nghĩa 1 …
CHUYÊN ĐỀ 24 CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi …
CHUYÊN ĐỀ 23 THÀNH NGỮ - IDIOMS A. MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG 1 Thành ngữ có chứa màu sắc STT T…
CHUYÊN ĐỀ 22 MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES A. LÍ THUYẾT I. Định nghĩa Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được…
A. LÍ THUYẾT Đảo ngữ là hình thức đảo ngược vị trí thông thường của chủ từ và động từ trong một câu, được dùng để nhấn m…
CHUYÊN ĐỀ 20 PHÁT ÂM - PRONUNCIATION A. LÍ THUYẾT Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của người khác dư…
CHUYÊN ĐỀ 19 CÂU ĐIÊU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES A. LÝ THUYẾT Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về mộ…
A. LÍ THUYẾT Câu bị động là loại câu được sử dụng khi chúng ta muốn nhấn mạnh vào bản thân một hành động, chủ thể t…
A. LÍ THUYẾT I. Định nghĩa và phân loại liên từ Liên từ là từ vựng sử dụng để liên kết hai từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câ…
A. LÍ THUYẾT I. Những từ mang ý nghĩa là "nhiều" 1. Các từ đi với danh từ đếm được Many, a large…