Chuyên Đề 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

A.   LÍ THUYẾT 

Câu bị động là loại câu được sử dụng khi chúng ta muốn nhấn mạnh vào bản thân một hành động, chủ thể thực hiện hành động hay tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì đó không quá quan trọng.

Điều kiện để có thể biến đổi một câu từ chủ động sang câu bị động là động từ trong câu chủ động phải là ngoại động từ (Transitive Verb).

* Ngoại động từ (Transitive Verb) là gì?

Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người hoặc vật, nó luôn được theo sau bởi một tân ngữ. Nếu thiếu tân ngữ, câu sẽ không hoàn chỉnh.

Ví dụ:

He bought a bunch of flowers. (Anh ta mua một bó hoa hồng.)

(Ngoại động từ luôn cần thêm yếu tố bên ngoài là một danh từ hay đại từ theo sau để hoàn tất nghĩa của câu. Trong câu trên, chúng ta không thể nói "He bought” rồi ngừng lại. Danh từ đi theo ngay sau ngoại động từ được gọi là tân ngữ.)

* Nội động từ (Intransitive Verb) là gì?

Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước; tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp.

Ví dụ:

He has just left. (Anh ta vừa đi rồi.)

We were at home last night. (Chúng tôi ở nhà tối qua.)

I.   Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

1.  Quy tắc

Để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cần nắm chắc các bước chuyển sau:

+ Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động (tân ngữ đứng sau động từ chính của câu).

+ Bước 2: Lấy tân ngữ của câu chủ động xuống làm chủ ngữ của câu bị động.

+ Bước 3: Động từ ở câu bị động chia giống thì với động từ ở câu chủ động, theo công thức (BE + VP2).

+ Bước 4: Đặt "by" trước chủ ngữ của câu chủ động rồi đặt chúng xuống cuối câu bị động hoặc trước trạng từ thời gian.

Lưu ý:

+ Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: people, everyone, someone, anyone, no one, ... thì được bỏ đi trong câu bị động.

+ Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: I, you, we, they, he, she thì có thể bỏ đi trong câu bị động nếu ta không muốn đề cập tới chủ thể gây ra hành động.

+ Nếu chủ ngữ của câu chủ động là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng "by" nhưng gián

tiếp gây ra hành động thì dùng "with". Ví dụ:

The bird was shot by the hunter. (Con chim bị bắn bởi người thợ săn.)

The bird was shot with a gun. (Con chim bị bắn bởi một khẩu súng.)

+ Các trạng từ chỉ cách thức thường được đặt trước động từ ở dạng phân từ hai (Vp2) trong câu bị động.

Ví dụ:

The town has been totally destroyed after the storm.

(Thị trấn đã bị phá hủy hoàn toàn sau trận bão.)

2.  Bảng công thức các thì ử thể bị động

TENSES

ACTIVE VOICES

PASSIVE VOICES

1. Present simple tense

(hiện tại đơn)

S + V(n/d)/ V(s/es)

S + am/is/are + Vp2

2. Past simple tense

(quá khứ đơn)

S + Ved/V(cột2)

S + was/were + Vp2

3. Present continuous tense

(hiện tại tiếp diễn)

S + am/is/are + V-ing

S + am/is/are + being + Vp2

4. Past continuous tense

(quá khứ tiếp diễn)

S + was/were + V-ing

S + was/were + being + Vp2

5. Present perfect tense

(hiện tại hoàn thành)

S + have/has + Vp2

S + have/has + been + Vp2

6. Past perfect tense

(quá khứ hoàn thành)

S + had + Vp2

S+ had + been + Vp2

7. Simple future tense

(tương lai đơn)

S + Will + V(bare)

S + will + be + Vp2

8. near future tense

(tương lai gần)

S + am/is/are + going to + V(bare)

S + am/is/are + going to + be + Vp2

9. Modal verbs

(động từ khuyết thiếu)

S +modal verbs + V(bare)

S +modal verbs + be + Vp2


Ví dụ:

- Tom has cleaned the door.  The door has been cleaned by Tom.

(Trong câu này, "the door" là tân ngữ được đưa lên làm chủ ngữ của câu bị động, "has cleaned" là thì hiện tại hoàn thành nên khi chuyển về bị động được biến đổi thành "has been cleaned". Đặt by + Tom rồi đưa xuống cuối câu bị động.)

- Mary will visit her grandmother tomorrow.


 Mary's grandmother will be visited (by her) tomorrow.

(Trong câu này, "her grandmother" là tân ngữ được đưa lên làm chủ ngữ của câu bị động, "will visit" là thì tương lai đơn nên khi chuyển về bị động được biến đổi thành "will be visited", “by + her" đặt trước "tomorrow" (trạng từ thời gian).

3.  Bài tập áp dụng: Chuyển những câu sau sang câu bị động

1.  We don't use this kind of cloth to make shirts.

....................................................................................................................................................................

2.  My grandmother is knitting a new sweater for me.

....................................................................................................................................................................

3.  You mustn't use this machine after 5.30 o'clock.

....................................................................................................................................................................

4.  Somebody has taken my briefcase.

....................................................................................................................................................................

5.  Tom was writing two poems.

 ....................................................................................................................................................................

6.  They will hold the meeting before May Day.

....................................................................................................................................................................

7.  People spend a lot of money on advertising every day.

....................................................................................................................................................................

8.  The teacher returned our written work to us.

....................................................................................................................................................................

9.  The children are going to organize a surprise party.

....................................................................................................................................................................

10.       She often takes her dog for a walk every morning.

....................................................................................................................................................................

 


  

DOWNLOAD FILE WORD Chuyên đề 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES:
DOWNLOAD

STT

Tên chuyên đề

Xem và tải về file word

(file word ở cuối trang)

Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh

1

CHUYÊN ĐỀ 1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

2

CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG ÂM - STRESS

Xem và tải về tại đây

3

CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE

Xem và tải về tại đây

4

CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES

Xem và tải về tại đây

5

CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS

Xem và tải về tại đây

6

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS

Xem và tải về tại đây

7

CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

8

CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD

Xem và tải về tại đây

9

CHUYÊN ĐỀ 9. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)

Xem và tải về tại đây

10

CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS

Xem và tải về tại đây

11

CHUYÊN ĐỀ 11. SO SÁNH - COMPARISON

Xem và tải về tại đây

12

CHUYÊN ĐỀ 12. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES

Xem và tải về tại đây

13

CHUYÊN ĐỀ 13. MẠO TỪ - ARTICLES

Xem và tải về tại đây

14

CHUYÊN ĐỀ 14. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS

Xem và tải về tại đây

15

CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY

Xem và tải về tại đây

16

CHUYÊN ĐỀ .16 GIỚI TỪ - PREPOSITIONS

Xem và tải về tại đây

17

CHUYÊN ĐỀ 17. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS

Xem và tải về tại đây

18

CHUYÊN ĐỀ 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

Xem và tải về tại đây

19

CHUYÊN ĐỀ 19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES

Xem và tải về tại đây

20

CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

21

CHUYÊN DỀ 21. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS

Xem và tải về tại đây

22

CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES

Xem và tải về tại đây

23

CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS

Xem và tải về tại đây

24

CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Xem và tải về tại đây

25

CHUYÊN ĐỀ 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

Xem và tải về tại đây

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url