Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense) – Công thức, dấu hiệu, ví dụ và bài tập

Present Perfect Continuous Tense  - bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án

 

1.  Cách dùng

a.  Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)

Ví dụ:

My sitter has been working here since 2010.

(Chị gái tôi đã làm việc ở đây từ năm 2010.)

b.  Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại

Ví dụ:

I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. 

(Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.

 2.  Công thức

+ Câu khẳng định (+):             S + have/has + been +Ving

+ Câu phủ định (-):                  S + have/has + not + been +Ving

+ Câu nghi vấn (?):                 Have/Has + S + been +Ving


 3.  Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

-   Since + mốc thời gian

Ví dụ:

She has been working since the early morning.

 (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

-   For + khoảng thời gian

Ví dụ:

They have been listening to the radio for 3 hours.

(Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

-   All + thời gian 

(all the morning, all the afternoon, all day,...) 

dụ:

They have been working in the field all the morning.

(Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

 4.  Bài tập áp dụng

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

1.  I                  (try) to learn English for years, but I                  (not succeed) yet.

2.  Mary is ill because she                  (work) in the garden all day.

3.  She                  (work) so hard this week that she                  (not have) time to go to the movies.

4.  That book                  (lie) on the table for weeks. You                  (read) it yet?

5.  He                  (not be) here since Christmas. I wonder where he                  (live) since then.

6.  Jack                  (go) to Paris for a holiday. He never                  (be) there.

7.  You                  (sleep) so far? I                  (ring) the bell for the last twenty minutes.

8.  He                  (write) a novel for two years, but he                  (not finish) it yet.

9.  Mary                  (lose) her hat and she                  (look) for it until now.

10.  She (sleep)                  for 10 hours! You must wake her.

Đáp án

1.  I                  (try) to learn English for years, but I                  (not succeed) yet.

® Đáp án: have been try, have not succeeded

2.  Mary is ill because she                  (work) in the garden all day.

® Đáp án: has been working

3.  She                  (work) so hard this week that she                  (not have) time to go to the movies.

® Đáp án: have been working; doesn’t have

4.  That book                  (lie) on the table for weeks. You                  (read) it yet?

® Đáp án: have been lying; Have you read

5.  He                  (not be) here since Christmas. I wonder where he                  (live) since then.

® Đáp án: has not been; has been living

6.  Jack                  (go) to Paris for a holiday. He never                  (be) there.

® Đáp án: has gone; has never been

7.  You                  (sleep) so far? I                  (ring) the bell for the last twenty minutes.


® Đáp án: Have you been sleeping; have been ringing

8.  He                  (write) a novel for two years, but he                  (not finish) it yet.

® Đáp án: has been writing; has not finished

9.  Mary                  (lose) her hat and she                  (look) for it until now.

® Đáp án: has lost; has been looking

10.  She (sleep)                  for 10 hours! You must wake her up.

® Đáp án: has been sleeping

 

 

DOWNLOAD FILE Thì động từ -THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSES- Hiện tại đơn-The present simple tense:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense) – Công thức, dấu hiệu, ví dụ và bài tập - 55.98 KB

STT

Tên chuyên đề

Xem và tải về file word

(file word ở cuối trang)

Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh

1

CHUYÊN ĐỀ 1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

2

CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG ÂM - STRESS

Xem và tải về tại đây

3

CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE

Xem và tải về tại đây

4

CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES

Xem và tải về tại đây

5

CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS

Xem và tải về tại đây

6

CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS

Xem và tải về tại đây

7

CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

8

CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD

Xem và tải về tại đây

9

CHUYÊN ĐỀ 9. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)

Xem và tải về tại đây

10

CHUYÊN ĐỀ 10. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS

Xem và tải về tại đây

11

CHUYÊN ĐỀ 11. SO SÁNH - COMPARISON

Xem và tải về tại đây

12

CHUYÊN ĐỀ 12. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES

Xem và tải về tại đây

13

CHUYÊN ĐỀ 13. MẠO TỪ - ARTICLES

Xem và tải về tại đây

14

CHUYÊN ĐỀ 14. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS

Xem và tải về tại đây

15

CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY

Xem và tải về tại đây

16

CHUYÊN ĐỀ .16 GIỚI TỪ - PREPOSITIONS

Xem và tải về tại đây

17

CHUYÊN ĐỀ 17. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS

Xem và tải về tại đây

18

CHUYÊN ĐỀ 18. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES

Xem và tải về tại đây

19

CHUYÊN ĐỀ 19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES

Xem và tải về tại đây

20

CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT ÂM - PRONUNCIATION

Xem và tải về tại đây

21

CHUYÊN DỀ 21. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS

Xem và tải về tại đây

22

CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES

Xem và tải về tại đây

23

CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS

Xem và tải về tại đây

24

CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS

Xem và tải về tại đây

25

CHUYÊN ĐỀ 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

Xem và tải về tại đây

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url