Thì tương lai hoàn thành - the perfect future tense - Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập
1. Cách dùng
a. Diễn
tả một hành động được hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Ví dụ:
We will have paid the loan by August.
(Chúng ta sẽ trả xong nợ vào tháng 8.)
b. Diễn
tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
Ví dụ:
They will have finished
buiding a new bridge when we return to the town next year.
(Năm tới khi chúng tôi quay lại
thị trấn, họ sẽ đã xây xong một cây cầu mới.)
2. Công thức
+ Câu khẳng
định (+): S + will + have + Vp2
+ Câu phủ định
(-): S + have + not + Vp2
+ Câu nghi vấn
(?): Will + S + have + Vp2?
Ví dụ:
(+): She will have worked here for 3 years by next month.
(-): She will not/won't have worked here for 3 years by next month.
(?): Will she have worked here for 3 years by next month?
3.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
- By + trạng từ thời gian của
tương lai (by the end of this month, by next
week...)
4. Phân
biệt sự khác nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành
tiếp diễn
a. Công
thức
+ Thì tương lai hoàn thành: S+ will + have + Vp2
+ Thì tương lai hoàn thành
tiếp diễn: S + will + have + been + Ving
b. Cách
dùng
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn có cách dùng giống như thì tương lai
hoàn thành. Tuy nhiên, thì tương lai hoàn thành nhấn mạnh kết quả của hành động
còn thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh quá trình của hành
động.
Ví dụ:
- By the end of next year, we will
have learned English for 10 years.
(Câu này nhấn
mạnh vào kết quả của hành động - tính tới năm tới sẽ học Tiếng Anh được 10
năm.)
- By the end of next year, we will
have been learning English for 10 years.
(Câu này nhấn
mạnh vào quá trình/tính tiếp diễn của hành động - tính tới năm tới sẽ đã đang
học Tiếng
Anh được 10
năm.)
5.
Bài tập áp dụng
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở các thì tương lai
1.
I (wait) until he finishes his novel.
2. When you (come) back, he already (buy) a new house.
3.
At this time next summer, we (lie) on the beach.
4. I hope it (stop) raining by
5 o'clock this afternoon.
5. I (call) you as soon as the
plane lands at the airport.
6. By next month I (leave) for India.
7. The film (end) by the time
we [get] there.
8.
They (build) a house by June next year.
9. We (start) our plan next week.
10. I (give) her your letter
when I see her tomorrow.
Đáp án
1.
I (wait) until he finishes
his novel.
Theo quy tắc trước “until"
chia tương lai đơn nên ta có: wait ® will wait
2. When you (come) back, he
already (buy) a new house.
Căn cứ vào nghĩa của câu:
"Khi bạn quay trở về, anh ấy sẽ đã mua được một ngôi nhà mới.)
Nên ta có: come
® come; buy ® will have already bought
3.
At this time next summer, we (lie) on the beach.
Căn cứ vào trạng từ "At this time next
summer" nên ta có: lie ® will be lying
4. I hope it (stop) raining by 5 o'clock this afternoon.
Căn cứ vào "by 5 o'clock this afternoon"
nên ta có: stop ® will have stopped
5.
I (call) you as soon as the
plane lands at the airport.
Theo quy tắc trước" as soon
as" chia tương lai đơn nên ta có: call
® will call
6.
By next month I (leave) for India.
Căn cứ vào trạng từ "By next month" nên ta có: leave ® will have left
7. The film (end) by the time we get there.
Theo quy tắc: By the time + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Nên ta có: end ® will have ended
8. They (build) a house by June next year.
Căn cứ vào trạng từ "By June next year"
nên ta có: build ® will have built
9. We (start) our plan next week.
Căn cứ vào trạng từ "next week" nên ta có:
start ® will start
10. I (give) her your letter
when I see her tomorrow.
Căn cứ vào trạng từ "tomorrow" nên ta có: give ® will give
Thì tương lai hoàn thành - the perfect future tense - Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập - 55.98 KB
STT |
Tên chuyên đề |
Xem và tải về file word (file word ở cuối trang) |
Lý thuyết và bài tập từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh |
||
1 |
CHUYÊN ĐỀ
1. PHÁT ÂM -PRONUNCIATION |
|
2 |
CHUYÊN ĐỀ 2. TRỌNG
ÂM - STRESS |
|
3 |
CHUYÊN ĐỀ 3. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSE |
|
4 |
CHUYÊN ĐỀ 4. SỰ
PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES |
|
5 |
CHUYÊN ĐỀ 5. SỰ
HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS |
|
6 |
CHUYÊN ĐỀ 6. ĐỘNG
TỪ KHUYẾT THIẾU - MODAL VERBS |
|
7 |
CHUYÊN ĐỀ 7. PHÁT
ÂM - PRONUNCIATION |
|
8 |
CHUYÊN ĐỀ 8. THỨC
GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD |
|
9 |
CHUYÊN ĐỀ 9. DANH
ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB) |
|
10 |
CHUYÊN ĐỀ 10.
CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS |
|
11 |
CHUYÊN ĐỀ 11.
SO SÁNH - COMPARISON |
|
12 |
CHUYÊN ĐỀ 12.
TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES |
|
13 |
CHUYÊN ĐỀ 13.
MẠO TỪ - ARTICLES |
|
14 |
CHUYÊN ĐỀ 14.
CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS |
|
15 |
CHUYÊN ĐỀ 15. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY |
|
16 |
CHUYÊN ĐỀ .16
GIỚI TỪ - PREPOSITIONS |
|
17 |
CHUYÊN ĐỀ 17.
LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS |
|
18 |
CHUYÊN ĐỀ 18.
CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES |
|
19 |
CHUYÊN ĐỀ
19.CÂU ĐỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES |
|
20 |
CHUYÊN ĐỀ 20.PHÁT
ÂM - PRONUNCIATION |
|
21 |
CHUYÊN DỀ 21.
ĐẢO NGỮ - INVERSIONS |
|
22 |
CHUYÊN ĐỀ 22.MỆNH
ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES |
|
23 |
CHUYÊN ĐỀ 23.THÀNH NGỮ - IDIOMS |
|
24 |
CHUYÊN ĐỀ 24. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH - COLLOCATIONS |
|
25 |
CHUYÊN ĐỀ 25.
MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG |