Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức - Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin
Câu 1. Một bit được
biểu diễn ra sao?
A. Chữ số bất kì
B. Một chữ cái
C. Kí hiệu 0 hoặc 1
D. Một kí hiệu đặc biệt
Câu 2. Một thẻ nhớ
4 GB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh
B. 4 nghìn ảnh
C. 8 triệu ảnh
D. 8 nghìn ảnh
Câu 3. Đơn vị đo
dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Bit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Digit
Câu 4. Thiết bị số
có các ưu điểm nào sau đây?
A. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao
và có thể làm việc liên tục
B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá
thành rẻ, tìm kiếm nhanh và dễ dàng
C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn
D. Tất cả các ưu điểm trên
Câu 5. Đâu là thiết bị số?
A. Đĩa DVD
B. Thẻ nhớ
C. Đồng hồ cơ
D. Đĩa CD
Câu 6. Em cần nấu
một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý?
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không
B. Nước cho vào nồi đã đủ chưa
C. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
D. Tất cả các thông tin trên
Câu 7. Mắt thường
không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị
ôi thiu
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
Câu 8. Thông tin
có thể giúp cho con người như thế nào?
A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh
mẽ hơn
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
Câu 9. Qúa trình
xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 10. Dữ liệu
hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?
A. Thông tin vào
B. Thông tin ra
C. Dữ liệu được lưu trữ
Câu 11: Thứ tự GIẢM DẦN theo dung lượng của đơn vị đo thông
tin:
A. PB, GB, TB, MB, KB, Byte, bit, GB, EB, YB
B. PB, TB, GB, EB, YB, ZB, KB, MB, Byte, bit
C. YB, ZB, EB, PB, TB, GB, MB, KB, Byte, bit
D. PB, TB, GB, MB, ZB,YB, EB, KB, Byte, bit
Câu 12: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa
chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện
A ?( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A. 25600 B. 5120 C. 51200 D. 2560
Câu 13: Thứ tự TĂNG DẦN theo dung lượng của đơn vị đo thông
tin:
A. YB, ZB, EB, PB, GB, TB, MB, KB, Byte, bit
B. bit, Byte, KB, MB, GB, TB, PB, EB, ZB, YB
C. PB, TB, GB, MB, KB, Byte, bit, EX, ZB, YB
D. Byte, bit, KB, MB, GB, TB, PB, YB, PB, EB
Câu 14. 3 KB = ? bit
A. 3*8*(1024) B. 8*(1024) C. 3*8 D.
3*8*(1024)^2
Câu 15. Xác định câu đúng trong các câu sau ?
A. 65536 byte = 64 KB
B. 65535 byte = 64 KB
C. 65535 byte = 65,535 KB
D. 65535 byte = 65535 Bit
Câu 16. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?
1.44 Mb = 150949,44
bytes
1.44 Mb = 1449949,44
bytes
1.44 Mb = 1,44 . 1048576 bytes