Tạo mẫu hỏi query trong ACCESS 2010 - BÀI 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU



Tạo mẫu hỏi query  Microsoft Access 2010

Trắc nghiệm:

Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

            (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn.

            (2) Nháy nút .

(3) Chọn Create > Queries > Query Design.

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi.

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE.

A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)                              B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)

C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)                              D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

Câu 2: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để đếm giá trị khác rỗng, ta sử dụng hàm:

A. AVG.                     B. SUM.                     C. COUNT.                D. ADD.

Câu 3: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:

A.                                   B. !                                  C.                       D. Σ

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG:

A. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ form dữ liệu.

B. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.

C. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ thiết kế.

D. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ trang dữ liệu.

Câu 5: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5                  

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5         

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 6: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu.                                                                        B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa.

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.                                           D. Cập nhật dữ liệu.

Câu 7: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi .

B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi.

C. Xác định các trường cần sắp xếp.

D. Khai báo tên các trường được chọn.

Câu 8: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:

A. BHXH: 0.05*[MucLuong]                               B. BHXH= 5/100*[MucLuong]

C. BHXH= 0.5*[MucLuong]                                D. BHXH: 0.5*[MucLuong]

Câu 9: Để hiển thị các trường vào mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng:

A. Criteria                  B. Field                      C. Show                     D. Sort

Câu 10: Giả sử có bảng  SACH quản lý sách của một thư viện gồm các trường sau: MASO (Mã sách), TENSACH (Tên sách), NHAXB (Nhà xuất bản), NAMXB (Năm xuất bản), GIASACH (Giá sách), NGAYMUON (Ngày mượn), NGAYTRA (Ngày trả). Khi cần liệt kê các sách đựơc mượn trước ngày 12/06/2008 và  thuộc nhà xuất bản Giáo dục, ta cần tạo mẫu hỏi với điều kịên sau:

A. [NGAYMUON] < #12/06/2008# AND [NHAXB] = “Giáo dục”

B. [NGAYMUON] > 12/06/2008 AND [NHAXB] = “Giáo dục”

C. [NGAYMUON] < 12/06/2008 AND [NHAXB] = “Giáo dục”

D. [NGAYMUON] > #12/06/2008# AND [NHAXB] = “Giáo dục”

-----------HẾT----------

ĐÁP ÁN

1. B

2. C

3. D

4. B

5. A

6. C

7. B

8. A

9. C

10. A

 


Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url