Unit 2. URBANIZATION - KEY-TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12
Unit
2. URBANIZATION - KEY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
- industrialization
/ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/ (n.): sự công nghiệp hóa
- accelerate /əkˈseləreɪt/ (v):
làm gia tăng, tăng tốc
- in anticipation of something:
để dành cho, để đề phòng, lường trước
- urbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/
(n.): sự đô thị hóa
- pressurize /ˈpreʃəraɪz/ (v):
nén, gây áp lực
- result in (v) = bring about,
cause: gây ra, dẫn đến
- sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/ (n.):
điều kiện vệ sinh
- irrigation /ˌɪrɪˈgeɪʃən (n): sự
tưới tiêu
- slum /slʌm/ (n): khu nhà ổ
chuột
- insufficient /ˈɪnsəˈfɪʃənt/
(adj): không đủ, thiếu
- wastewater /weɪstˌwɔ:tə/ (n):
nước bẩn
- infrastructure
/ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/ (n): cơ sở hạ tầng
- facilities /fəˈsɪlɪtiz/ (n):
phương thức, phương tiện
- migrate /maɪˈɡreɪt/ (v): di
trú, di cư
- immigrate /ˈɪmɪgreɪt/ (v): nhập
cư
- immigrant /ˈɪmɪgrənt/ (n): dân
nhập cư
- management capacity
/ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/ (n): năng lực quản lý
- urbanization process
/ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/ (n): quá trình đô thị hóa
- deeply-rooted /ˈdi:pli-
ˈru:tɪd/ (adj): ăn sâu, bám rễ
- unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
(n): sự thất nghiệp
- densely heavily polluted: ô
nhiễm nặng
- thinly sparsely polluted: ô
nhiễm nhẹ
- long-term /'lɒŋtɜ:m/ (adj): dài
hạn
- short-term /ʃɔ:t-tɜ:m/ (adj):
ngắn hạn
- foreign direct investment (FDI)
/'fɒrɪn dɪ'rɛkt ɪn'vɛstmənt/ (n): đầu tư trực tiếp nước ngoài
- exacerbate /ɛks'æsə(:)beɪt (v):
làm trầm trọng
- relocate /ri:ləʊ'keɪt/ (v): di
chuyển tới, xây dựng lại
- inflow /'ɪnfləʊ/ (v): chảy vào
- adverse /'ædvɜ:s/ (adj): tiêu
cực
- amenity /ə'mi:nəti/ (n): đầy đủ
tiện nghi
- sustainable development
/səs'teɪnəbl dɪ'vɛləpmənt/ (n): phát triển bền vững
- instability /ˌɪnstə'bɪlɪti/
(n): tính không ổn định, không kiên định
- housing development
/dɪ'vel.əp.mənt/ (n.): sự phát triển nhà ở
- fatality or mortality rate
/fə'tæl.ə.ti/; /mɔ: 'tæl.ə.ti/ (n.): tỷ lệ tử vong
Ex: During his
tenure, the fatality rate rose up to 150%.
- multicultural
/ˌmʌlti'kʌltʃərəl/ (adj.): đa văn hóa.
- overpopulated
/ˌəʊvə'pɒpjuleɪtɪd/ (adj.): quá đông dân
- population density /'densəti/
(n.): mật độ dân số
Ex: The
population density of Vietnam is quite high compared to the average.
- Confront with something = face,
come up against something: đối mặt, chạm trán với cái gì
- in hopes of V-ing: trong hi
vọng làm gì
Ex: The fox
tried in hopes of reaching the grapes, but it was all in vain.
- take advantage of something
/əd'væn.t̬ɪdʒ/= make use of something: tận dụng, lấy ưu thế từ cái gì
- strain /streɪn/ (n.): gánh
nặng, áp lực
B. GRAMMAR REVIEW
I. CÂU GIẢ ĐỊNH (Subjunctive)
Câu giả định hay còn gọi là câu
cầu khiến là loại câu mà đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc
gì nhưng không mang tính ép buộc như câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người
ta dùng dạng nguyên thể không có TO của
động từ sau một số động từ chính mang tính cầu khiến. THAT phải luôn xuất hiện trong dạng câu này.
Subject +
Verb (any tense) + that + subject + (should) + verb fin simple form]
1. Những động từ và danh từ thường được theo sau bởi Subjunctive là:
advise v. advice n. command
v. command
n.
demand v. demand n. suggest
v. suggestion
n.
prefer v. preference n. recommend v. recommendation n.
require requirement n. decree v. decree n.
ask v. order
v. order
n.
insist v. insistence n. request v. request n.
propose v. proposal n. urge v. urgency
n.
Ex: His parents insisted that he (should) find a job and
settle down in a big city.
It is recommended
that people (should take regular exercise.
She demanded
that I should tell her the truth.
The recommendation
that all people affected by the storm (should) be evacuated immediately was
approved.
2. Những tính từ thường được theo sau bởi Subjunctive là:
advisable urgent imperative essential
necessary obligatory vital fundamental
important mandatory crucial desirable
It + be (any
tense) + adjective + that + subject + verb [in simple form]
Ex: It is necessary that everyone be here on time.
It is
essential that pollution be controlled and eventually eliminated.
It is vital
that no one else know about the secret government operation.
Lưu ý: Nếu bỏ THAT
trong công thức trên thì: It be adj for somebody to Vinf.
• It is necessary
that everyone be here on time.
→ It is necessary
for everyone to be here on time.
• It is essential
that pollution be controlled and eventually eliminated.
→ It is essential
for pollution to be controlled and eventually eliminated.
• It is vital
that no one else know about the secret government operation.
→ It is vital
for no one else to know about the secret government operation.
3. Dùng với một số trường hợp khác
• Câu giả định còn dùng được
trong một số câu cảm thán, thường bao hàm các thế lực siêu nhiên.
Ex: God save the queen! (Chúa phù hộ cho nữ hoàng.)
God be with
you! = Good bye (Khi chia tay nhau.)
Curse this
frog! (Chết tiệt con cóc này?)
• Dùng với một số thành
ngữ:
- Come what may: Dù có chuyện gì
đi nữa.
Ex: Come what may we will stand by you.
- If need be: Nếu cần
Ex: If need be we can take another road.
• Dùng với “if this be” trong
trường hợp muốn nêu ra một giả định từ phía người nói nhưng không thật chắc
chắn lắm về khả năng.
Ex: If this be prevent right, you would be considered innocent.
4. Câu giả định dung với it is time
It is time +
(for smb) to do sth:
Đã đến lúc
ai đó phải làm gì (thời gian không giả định)
Ex: It is time for me to get to the airport (just in time).
It is time/
high time/ about time + subject + simple past
(Đã đến lúc
– giả định thời gian đến trễ một chút)
Nhận xét: Hight/ about được dùng
trước time để thêm vào ý nhấn mạnh.
Ex: It’s high time I left for the airport. = (It is a little bit
late).
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Complete the
sentence with a suitable verb from the box.
be |
feel |
make |
remain |
say |
1. He suggests that everybody _______ an effort.
2. We insist that more money _______ invested in
education.
3. They demanded that the president _______ something
about the situation.
4. The psychologists recommended that the criminal
_______ in prison.
5. It is important that each patient _______
comfortable.
Bài 2: Choose
the best answer to complete the sentences.
1. It's important that she _______ to take her
medicine twice a day.
A. remember B. remembering C. to remember D. remembers
2. I suggest that Frank _______
the instructions carefully before playing that game.
A. reading B. to read C. read D. reads
3. Mrs. Smith demanded that the
heater _______ immediately. Her apartment was freezing.
A. repaired B. be repaired C. repair D. repaired
4. It's vital that the United
States _______ on improving its public education system.
A. focuses B. focus C. focusing D. focused
5. The monk insisted that the
tourists _______ the temple until they had removed their shoes.
A. not entering B. not to enter C. not enter D. don't enter
6. I am not going to sit here
and let her insult me. I demand that she immediately _______ for what she has
just said.
A. apologized B. apologizing C. to apologize D. apologize
7. Was it really necessary that
I _______ there watching you rehearse for the play?
A. sits B. am sitting C. be sitting D. was sitting
8. I propose that we all _______
together so that nobody gets lost along the way.
A. is driving B. drive C. to drive D. are driving
9. She told me that he _______
back.
A. return B. returns C. returning D. returned
10. I think it's an interesting
fact that she _______ from Japan.
A. come B. to come C. comes D.
be coming
11. The chairman moved that the
meeting _______ postponed.
A. be B. is C. was D. were
12. It's high time the children
_______ their lesson. It's 8 p.m now.
A. prepared B. are preparing C. prepare D. to prepare
13. I'd rather my teacher _______
me fewer compositions tonight.
A. gave B. give C. giving D. gives
14. They required that each
member _______ twenty-five dollar.
A. to pay B. paying C. paid D.
pay
15. His doctor suqqested that he
_______ a rest.
A. will take B. would take C. take D. took
16. The law requires that everyone
_______ his car checked at least once a month.
A. has B. have C. had D. will have
Bài 3: Put
the verbs in the correct form.
1. I wish he _______ (be) able to
type faster.
2. If I _______ (be) you, then I
would not do that.
3. Mr. David recommended that
you _______ (join) the committee.
4. _______ (be) he here, he
would be proud of his son.
5. It is important that you
_______ (try) to study often.
6. Dr. John asked that Tim
_______ (submit) his research paper before the end of the term.
7. Lisa requested that Tom
_______ (come) to the party.
8. It is important that she
_______ (attend) the meeting.
9. Ann asked that we _______
(attend) her graduation ceremony next week.
10. The teacher insists that her
students _______ (come) on time.
11. It's important that Jane
_______ (remember) to take her medicine twice a day.
12. Michael spent money as if he
_______ (win) a lottery.
Bài 4: Change
the following sentences into the subjunctive mood.
1.
She asked him to fix the computer.
She requested ________________.
2.
Sarah wanted the post office to hold onto her mail.
Sarah asked ________________.
3.
The judge told the lawyer to be quiet.
The judge insisted________________.
4. My
supervisor said it would be a good idea for me to accept this new position.
My supervisor suggested
________________.
5.
"He should fix it himself," I said.
I suggested ________________.
Bài 5: Choose
the best answer to complete the sentences.
1. I
demand that he _______ immediately.
A.
apologize B. shall apologize C. will apologize D. has apologized
2. I
suggested that she _______ her
lawyer before signing the contract.
A.
consults B.
shall consult C. will
consult D. should
consult
3. It
is necessary that everything _______ ready by two o'clock tomorrow.
A. be B. was
C. were D. would have been
4.
They recommend that she _______ to a
ski resort in Spain.
A.
will go B. would have gone
C. should go D. should have gone
5. It
is advisable that you _______ your
application as soon as possible.
A.
submit B.
will submit
C. will have submitted D.
should have submitted
6. He
decided to go inside the haunted house, _______ what may.
A.
come B.
comes C.
should come D. would
come
7. It
is strange that he _______ so
upset about such a trifle, isn't it?
A.
were B.
shall be C. should be D.
have been
8.
Far _______ it from me to criticize your
plan, but I think you should change a few things in it.
A. be B. is C. was D. were
9.
The doctor insisted that she _______ to the hospital for tests.
A. go B. goes C. will go D.
has gone
10.
She suggested that we _______ in
the lobby of the hotel at 9:00 a.m.
A.
shall meet B. will
meet C.
should meet D. would have met
■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 6: Choose
the best answer to complete the sentences.
1. It is necessary that the problem
_______ solved right away.
A.
would be B. might
be C. be D. is
2.
I didn't go to the party
yesterday, but I
wish I _______ there.
A.
was B.
were C. had
been D. went
3. I don't know the answer. I wish I _______ it.
A.
know B. will
know C. knew D. had known
4. I wish I _______ to the moon.
A. can
fly B. fly C. will fly D. could fly
5. He
talks as if he _______ everything.
A.
know B. knew C. has known D. will know fly
6.
Without your help, we _______ such
rapid progress.
A.
don't make B.
won't make
C.
wouldn't have made D.
didn't make
7. If
only I _______ you!
A.
could help B. can
help C. will help D. help
8.
It's high time we _______.
A.
leave B.
left C. should leave D. are leaving
9. We
all insisted that she _______ the
meeting.
A.
attend B.
attends C. attended D. would attend
10. He
asked that the messaqe _______ to
Mr. Mark as fast as possible.
A.
take B.
was taken C. be taken D. would take
Bài 7: Put
the verbs in the correct form.
1.
Jenny asked that we (attend) _______ her graduation ceremony next week.
2. It
is important to remember that Jane (think) _______ very differently from you. She may not agree to
the changes you have made in the organization of the company.
3.
John insists that Sarah (invite) _______ to the wedding; otherwise he will not attend.
4. The
woman insisted that the lost child (take) _______ to store's information desk so his parents could
be paged.
5.
The doctor recommended that Linda (reduce) _______ her daily fat intake.
6.
The environmental leader felt it was extremely important that the people of the
city (allow) _______ to
voice their concerns over the new hotel being built on the bay.
7. It
is necessary that a life guard (monitor) _______ the summing pool while the children are taking
their swimming lessons.
8.
The sun is scorching today. I suggest you (put) _______ on sunblock immediately before you get a sun
burn.
Bài 8: Change
each command into a sentence that uses the subjunctive mood.
1.
"Give me a refund," David told the clerk.
David demanded
___________________.
2.
"Could you help me move some boxes,"Tom asked me.
Tom requested
___________________.
3.
" Can you work at the weekend?"Susan's boss asked.
Susan'sbossasked
___________________.
4. "Stop drinking so
much!"Tim's wife told him.
Tim's mother demanded
___________________.
5.
"Take a vacation," our boss told us.
Ourbossinsi sted
___________________.
Key bài tập vận dụng
Bài 1: Complete the sentence with a suitable verb from the box.
1. make |
2. be |
3. say |
4. remain |
5. feel |
Bài 2: Choose the best answer to complete the sentences.
1. A
Trong
câu giả định, sau tính từ "important", mệnh đề phải ở dạng giả
định và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to"
"Việc cô ấy nhớ uống thuốc một ngày 2 lẩn thì
quan trọng."
2. C
Trong
câu giả định với động từ "suggest", mệnh đề phải ở dạng giả
định và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to"
"Tôi gợi ý rằng Frank nên đọc hướng dẫn trước
khi chơi trò chơi đó."
3. B
Trong
câu giả định, sau động từ "demand" và động từ sau chủ ngữ 2 ở
dạng nguyên thể bỏ "to". Trường hợp câu bị động, thì động từ
sau chủ ngữ 2 chia "be+ V(ed)"
"Bà Smith đã yêu cầu rằng lò sưởi nên được sửa
ngay lập tức. Căn hộ của cô ấy đang rất lạnh."
4. B
Trong
câu giả định, sau tính từ "vital", mệnh đề phải ở dạng giả
định và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to"
"Thật là cần thiết rằng nước Mỹ cần tập trung
vào việc cải thiện hệ thống giáo dục công lập."
5. C
Trong
câu giả định với động từ "insist", mệnh đề phải ở dạng giả
định, bắt buộc có that và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to".
Ở dạng phủ định là "not"+V nguyên thể không có "to"
"Thầy tu khàng khăng rằng các du khách không được vào miếu cho đến khi
họ tháo giày ra."
6. D
Trong
câu giả định với động từ "demand", mệnh đề phải ở dạng giả
định và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to"
"Tôi không ngồi ở đây và để cô ấy xúc phạm tôi.
Tôi yêu cầu cô ấy phải ngay lập tức xin lỗi vể những điều mà cô ấy vừa
nói."
7. C
Trong
câu giả định, sau các tính từ "necessary" mệnh để phải ở dạng
giả định và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to". Trong
câu mệnh đề biểu thị tiếp diễn thì theo cấu trúc: "It's + adj + that +
s + be + V-ing".
"Có thực sự cẩn thiết khi tôi ngồi ở đó xem bạn
tập diễn cho vở kịch không?"
8. B
Trong
câu giả định, sau động từ "propose", mệnh đề phải ở dạng giả
định, bắt buộc có "that" và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng
nguyên thể bỏ "to".
"Tôi kiến nghị rằng tất cả chúng ta lái xe cùng
nhau để không ai bị lạc dọc đường."
9. D
Trong
câu có dạng: S1 + told + O + that S2 + V + O thì động từ phải lùi thì
(câu gián tiếp)
"Cô ấy bảo tôi rằng anh ấy đã trở lại."
10. C
It's + N phrase (a/an + adj + N)
+ that clause (S2 + V2 + O), thì động từ 2 được chia
theo chủ ngữ 2. Đây không phải cấu trúc giả định.
"Tôi nghĩ đó là một thực tế thú vị rằng cô ấy
đến từ Nhật Bản."
11. A
Trong
câu giả định, sau động từ "move", mệnh để phải ở dạng giả định
và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ "to". Truờng hợp
câu bị động, thì theo cấu trúc: be + PP (quá khứ phân từ).
"Chủ tịch đã đề nghị rằng cuộc họp bị hoãn
lại."
12. A
Cấu
trúc: It's high time + S + V2/ed/ were (quá khứ giả định): Đã đến lúc ai
đó phải làm gì
"Đã đến lúc bọn trẻ phải chuẩn bị bài học. Bây
giờ đã là 8h tối rồi."
13. A
Cấu
trúc: S1 + would rather + S2 + V2/ed/ were (giả định trái với thực tế ở
hiện tại): Đề nghị ai đó một cách lịch sự ở hiện tại.
"Tôi muốn giáo viên tôi tối nay đưa cho tôi ít
bài luận hơn."
14. D
Đây là
cấu trúc giả định dùng động từ "require" nên động từ trong
mệnh đề sau "that" phải chia ở dạng nguyên thể, không có "to".
"Họ yêu câu mỗi thành viên trả 25 đô la."
15. C
Đây là
cấu trúc giả định với động từ "suggest" nên động từ trong câu
giả định phải ở dạng nguyên thể không có "to".
"Bác sỹ gợi ý anh ấy nên nghỉ ngơi."
16. B
Đây là
cấu trúc giả định với động từ "require" nên động từ trong câu
giả định phải ở dạng nguyên thể không có "to".
"Luật yêu câu mọi người phải kiểm tra xe ô tô
ít nhất một tháng một lần."
Bài 3: Put the verbs in
the correct form.
1. were |
7. come |
2. were |
8. attend |
3. join |
9. attend |
4. Were |
10. come |
5. try |
11. remember |
6. submit |
12. had won |
Bài 4: Change the
following sentences into the subjunctive mood.
1. She requested that he fix the
computer.
2. Sarah asked that the post
office hold onto her mail.
3. The iudqe insisted that the
lawyer be quiet.
4. My supervisor suqqested that 1
accept this new position.
5. I suqqested that he fix it
himself.
Bài 5: Choose the best
answer to complete the sentences.
1. A |
6. A |
2. D |
7. C |
3. A |
8. A |
4. C |
9. A |
5. A |
10. C |
Bài 6: Choose the best
answer to complete the sentences.
1. C |
6. C |
2. C |
7. A |
3. C |
8. B |
4. D |
9. A |
5. B |
10. C |
Bài 7: Put the verbs in
the correct form.
1. attend |
5. reduce |
2. thinks |
6. be allowed |
3. be invited |
7. monitor |
4. be taken |
8. put |
Bài 8: Change each command
into a sentence that uses the subjunctive mood.
1. David
demanded that the clerk give him a refund.
2. Tom
requested that I help him move some boxes.
3. Susan's
boss asked that she work at the weekend.
4. Tim's
mother demanded that he stop drinking so much.
5. Our
boss insisted that we take a vacation.