Unit 4. THE MASS MEDIA -TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12
Unit 4.
THE MASS MEDIA
A. VOCABULARY
• addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện
• advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng
• app ( = application) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng
• attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm
• connect /kəˈnekt/(v): kết nối
•cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet
• documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu
• dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn
• drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng
• efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả
• emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên
• fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần
• GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu
• leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời
• mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng
• media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện
• microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/
hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của
người đăng tin
• pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn
• social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội
• subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn
• tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng
• the mass media: truyền thông đại chúng
• tie in /taɪ/(v): gắn với
• website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
B. GRAMMAR REVIEW
I. SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN)
a. Với động từ "to be":
(+) S + was/
were + O
(-) S +
wasn't/ weren't + O
(?) Was/
were (not) + S + O?
b. Với động từ “to do”:
(+) S + Ved
+ O
(-) S +
didn't + V + O
(?) Did
(not) + S + V + O?
c. Uses (Cách sử dụng)
• Diễn tả hành động đã xảy ra và
chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ex: I saw a movie yesterday.
Last year, I traveled to Japan.
• Diễn tả một chuỗi các hành động
liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Ex: I finished worked walked to the beach and
found a nice place to swim.
Did you add flour, pour the milk and then add the eggs?
d. Advs (Trạng ngữ nhận biết)
- Yesterday, ago, upon a time, in
1945 (in a specific year in the past....), last...
e. Một số lưu ý đối với thì quá khứ đơn:
* Quy tắc thêm “ed” với động từ
thường:
- Hầu hết động từ được thêm “ed”
để biến thành động từ dạng quá khứ
Ex: work -
worked, visit - visited
- Một vài động từ kết thúc bằng
phụ âm “y” thì biên "y” thành “i” rồi thêm “ed” để biến thành dạng động từ
quá khứ
Ex: study -
studied, carry - carried
- Một vài động từ có dạng 1:1:1
(1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì ta gấp đôi phu âm cuối rồi thêm
“ed”
Ex: plan - planned,
fit - fitted
* Cách phát âm đối với động từ có
đuôi “ed”:
Đúng nhất: Theo phiên âm quốc tế, khi -ED đứng sau các âm sau sẽ được phát âm như sau:
Phát
âm của -ED |
Các
âm trước -ED |
|||||||
/ɪd/ |
/t/ |
/d/ |
||||||
/t/ |
/k/ |
/f/ |
/p/ |
/ʃ/ |
/tʃ/ |
/s/ |
/t/ |
/θ/ |
/d/ |
Các
nguyên âm và phụ âm còn lại |
|||||||
Mẹo vặt: (Không đúng 100%): Theo
hình vị tự:
Phát
âm của -ED |
Các
âm trước -ED |
||||||||||
/ɪd/ |
t |
d |
|||||||||
/t/ |
P |
x |
ce |
f |
ch |
sh |
*gh |
s |
*th |
ph |
k |
/d/ |
Các
nguyên âm và phụ âm còn lại |
||||||||||
- Đọc chơi cho dễ nhớ: Pà xã, có
fải chú sháu ghé sang Thuận Phước không?
- Bạn có thể đặt thành câu khác
cho riêng mình để dễ nhớ.
Ex:
/ɪd/ |
wanted, needed, demanded,
suggested, mended, hated, visited, … |
/t/ |
walked, liked, stopped, raped,
washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated, looked,
cooked, sniffed, missed, mixed.... |
/d/ |
played, studied, changed,
matched, decreed, .... |
Note:
• Khi *th phát âm là /θ/ thì -ed
mới phát âm là /t/ như breathed, ...
• Khi *th phát âm là /ð/ thì -ed
có phát âm là /d/ như bathed, ...
• Khi *gh phát âm là /f/ thi -ed
phát âm là /t/ như laughed, coughed, ....
• Khi *gh là âm câm thi -ed phát
âm là /d/ như ploughed, ...
• Nguyên âm + S + ED thì -ed
thường được phát âm là /d/ như praised, chased, raised....
Ngoại lệ:
- Một số tỉnh từ sau có cách phát
âm của -ed là /ɪd/: naked /'neɪkɪd/, learned /'lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved
/bɪ'lʌvɪd/, blessed /'blesɪd/, crooked /'krʊkɪd/, ragged /'ræɡɪd/, sacred /'seɪkrɪd/,
wretched /'retʃɪd/,...
- Phần ngoại lệ: Có một chữ có
-ed tận cùng được phát âm là /əd/. Chữ đó là hundred /'hʌndrəd/
2. PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)
a. Form:
(+) S+ had +
Vp2/ed + O
(-) S +
hadn't + Vp2/ed + O
(?) Had
(not) + S+ Vp2/ed + O?
b. Uses
• Diễn tả một hành động xảy ra
trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động
xảy ra sau dùng QKĐ).
Ex: I had
never seen such a beautiful beach before I went to Kauai.
• Hành động xảy ra trước 1 thời
điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I had
worked as a librarian before 2010. (Trước năm 2010, tôi là một quản thư).
c. Advs (Trạng ngữ nhận biết): When, before, after
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Put the verbs into
the correct form (past perfect simple).
1. The storm destroyed the sandcastle that we (build)
_______.
2. He (not / be) _______ to Cape Town before 1997.
3. When she went out to play, she (do / already)
_______ her homework.
4. My brother ate all of the cake that our mum (make)
_______.
5. The doctor took off the plaster that he (put on) _______
six weeks before.
6. The waiter brought a drink that I (not / order)
_______.
7. I could not remember the poem we (learn) _______ the
week before.
8. The children collected the chestnuts that (fall)
_______ from the tree.
9. (he / phone) _______ Angie before he went to see
her in London?
10. She (not / ride) _______ a horse before that day.
Bài 1: Put the verbs into the correct form (past perfect simple).
1. had built |
6. had not ordered |
2. had not been |
7. had learned |
3. had already done |
8. had fallen |
4. had made |
9. Had he phoned |
5. had put on |
10. had not ridden |
Bài 2: Choose the best
answer.
1. By the time Hoa _______ me, I
had already finished updating my social networking
profile.
A. phoned B.
had phoned
2. I _______ my homework a long
time ago.
A. finished B.
had finished
3. I _______ of it until you
mentioned it.
A. didn't hear B.
hadn't heard
4. I _______ enough time to
finish the exam yesterday.
A. didn't have B.
hadn't had
5. If I _______, I'd have
helped.
A. knew B.
had known
6. If I _______ how to use this
computer, I'd tell you.
A. knew B.
had known
7. No sooner _______ than I
realised what was going on.
A. did I arrive B.
had I arrived
8. Until last month, I _______ it
before.
A. didn't try B.
hadn't tried
Bài 2: Choose the best answer.
1. A |
5. B |
2. A |
6. A |
3. B |
7. B |
4. A |
8. B |
Bài 3: Choose the correct time or quantity expressions used with the past
perfect tense.
1. How (much/long) had you owned
this mobile phone before you bought a new smartphone?
2. I had (yet/already) finished
my phone call by the time my classmate Mai arrived.
3. Minh hadn't finished his
essay (when/by) the time the submission deadline came.
4. The form teacher had
requested that all the exercises should be completed (as soon as/before Friday.
5. How (much/long) had you been
on the computer before it froze?
6. They had exchanged emails and
instant messages long (after/before) they met face to face.
7. I had always wanted to own a
new tablet PC (so/as) I bought one today!
Bài 3: Choose the correct
time or quantity expressions used with the past perfect tense.
1. long |
5. long |
2. already |
6. before |
3. by |
7. so |
4. before |
|
Bài 4: Put
the verbs in brackets in the correct tense - Past Perfect or Past Simple.
1. After Nam _______ (to spend)
his holiday in France he _______ (to want) to learn French.
2. Tim _______ (to phone) Lisa
at work before she _______ (to leave) for her trip.
3. Susan _______ (to turn on)
the radio after she _______ (to wash) the dishes.
4. When she _______ (to arrive)
the match _______ already _______ (to start).
5. After the man _______ (to
come) home he _______ (to feed) the cat.
6. Before he _______ (to sing) a
song he _______ (to play) the guitar.
7. She _______ (to watch) a
video after the children _______ (to go) to bed.
8. After Bill _______ (to make)
breakfast he (to phone) his friend.
9. I _______ (to be) very tired
because I _______ (to study) too much.
10. They _______ (to ride) their
bikes before they _______ (to meet) their friends.
Bài 4: Put the verbs in
brackets in the correct tense - Past Perfect or Past Simple.
1. had spent-wanted |
6. sang - had played |
2. had phoned - left |
7. watched - had gone |
3. turned on - had washed |
8. had made - phoned |
4. arrived - had already started |
9. was - had studied |
5. had come / fed |
10. had ridden - met |
Bài 5: Put
the verbs in brackets in the correct tense- Past simple, past continuous or
past perfect.
1. After they _______ (have) a
cup of tea, they _______ (have) some cake.
2. They _______ (buy) this flat
two years ago.
3. When I _______ (watch) TV,
the lights _______ (go) out.
4. He _______ (tell) me that he
_______ (see) a lion.
5. He _______ (go) to France
last year.
6. After he _______ (call) the
police, he _______ (call) the ambulance.
7. She _______ (wash) her hair
when her baby _______ (start) to cry.
8. After he _______ (work) hard,
he _______ (feel) ill.
9. He _______ (leave) the room
after I _______ (explain) all the facts.
10. After he _______ (find) the
key, he _______ (open) the door.
11. While he _______ (play) computer
games, she _______ (read).
12. They _______ (sell)
everything before they _______ (move) to Glasgow.
13. He _______ (visit) me
yesterday evening.
14. When I _______ (clean) the
room, Mary _______ (come) home.
15. After he _______ (finish)
school, he _______ (start) to work in a factory.
Bài 5: Put the verbs in
brackets in the correct tense- Past simple, past continuous or past perfect.
1. had had-had |
6. had called - called |
11. was playing - was reading |
2. bought |
7. was washing - started |
12. had sold - moved |
3. was watching -went |
8. had worked - felt |
13. visited |
4. told - had seen |
9. left - had explained |
14. was cleaning - came |
5. went |
10. had found - opened |
15. had finished - started |
II. PREPOSITIONS AFTER CERTAIN VERBS (GIỚI TỪ THEO SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ)
Một số động từ thường có các
giới từ đi kèm theo sau.
v ABOUT
- Agree about sth: đồng
ý, đồng tình về điều gì / agree on sth
E.g: We agree about the need for change,
(on) (Chúng tôi đồng ý về nhu cầu thay đổi.)
- Argue about sth: tranh
luận/ tranh cãi về điều gì
E.g: We argued about spending money. (Chúng tôi tranh cãi về việc tiêu tiền.)
- Care about sb/ sth: quan tâm, chú ý đến ai/ điều
gì đó
E.g:
She did not care about other
people. (Cô ta không quan tâm đến những người khác.)
He cares deeply about
environmental issues. (Anh ta rất quan tâm đến các vấn đề môi trường.)
- Complain about sth: phàn
nàn, kêu ca về điều gì
E.g:
He
complained about the poor quality of service he had received in this hotel.
(Anh
ta phàn nàn về chất lượng dịch vụ kém cỏi mà anh ta nhận được tại khách sạn
này)
- Forget about sth: quên
điều gì đó
E.g: She forgets about calling US. (Cô ấy quên gọi chúng tôi.)
- Talk about: nói
về/ bàn về
E.g: She is talking about getting married. (Cô ta đang nói về việc kết hôn.)
- Think about: nghĩ
về, xem xét
E.g: We think about money. (Chúng tôi nghĩ về tiền bạc)
- worry about: lo
lắng về
E.g: He's always worrying about his weight.
(Anh ấy luôn lo lắng về cân nặng của mình.)
- dream about: mơ về
E.g: I dreamt
about you last night. (Tối qua tôi đã mơ thấy bạn.)
v AGAINST
- decide against sth/ doing sth ~ decide not to do sth: quyết định chống lại điều gì/ quyết định không làm gì
E.g: They decided
against taking legal action. (Họ quyết định chống lại tố tụng)
- warn (sb) against sb/ sth: cảnh báo/ cảnh cáo (ai) về ai/
điều gì, không nên làm gì
E.g:
He warned us against pickpockets,
(ông ấy cảnh báo chúng tôi về những kẻ móc túi.)
The guidebook warns against
walking alone at night. (Quyển sách hướng dẫn cảnh báo không
được đi một mình vào ban đêm.)
v AFTER
- look after - take care of: chăm
sóc, trông nom
E.g: I
will look after your children. (Tôi sẽ chăm sóc con của bạn)
v AT
- excel at sth: trội,
xuất sắc về cái gì
E.g:
He excels at playing chess. (Anh ấy chơi cờ rất xuất sắc)
- laugh at: cười
ai/ điều gì
E.g: You never laugh at my jokes! (Cậu chưa bao giờ cười khi tớ
kể chuyện cả!)
- rejoice
at sth: mừng rỡ, vui mừng về điều gì
E.g: They
rejoiced at hearing the news. (Họ rất mừng khi nghe tin)
v FOR
- apologize for sth:
xin lỗi về điều gì
E.g:
I
apologized for being late. (Tôi xin lỗi vì đã đến muộn)
We apologize for the late
departure of this flight. (Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ
của chuyến bay)
- care for sb -take care of sb:
chăm sóc ai đó đang bị ốm, người già hoặc trẻ em
E.g: He is caring
for three orphans in this area. (Anh ấy chăm sóc ba đứa trẻ mồ côi trong khu này)
- care for sb/ sth: thích, yêu mến ai/ điều gì
E.g: He cared for
her more than she realized. (Anh ấy yêu cô ấy nhiều hơn là cô
ấy nhận ra)
- stand for sth: là chữ viết tắt của cái
gì; đại diện cho cái gì; tha thứ cho điều gì; ủng hộ điều gì
E.g:
Doves stand for peace. (Bồ câu tượng trưng cho hòa
bình.)
I wouldn't stand for that sort of
behaviour from him, if I were you. (Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không tha thứ cho cách cư xử
đó của anh ta.)
- wait for sb/ sth: đợi ai/ điều gì
E.g: I have been waiting for her for over
30 minutes. (Tôi đã đợi
cô ấy hơn ba mươi phút)
v FROM
- keep from sth: ngăn cản, nén, kiêng, nhịn, nín
She could hardly keep
from laughing. (Cô ấy khó mà nhịn được cười.)
- recover from sth: phục hồi, hồi phục
E.g: He
recovered from his operation. (Anh ấy đã hồi phục sau cuộc phẫu thuật)
- suffer from sth: chịu đựng, bị, đau cái gì
E.g: He suffers from asthma. (Anh ta bị bệnh hen suyễn.)
- refrain from sth: ngăn cản, ngừng, kìm lại, nhịn không làm gì
E.g: Please refrain from smoking. (Vui
lòng ngừng hút thuốc.)
v IN
- believe in: tin tưởng, tin ở ai/ cái gì
E.g: Do you believe in God? (Bạn có tin vào Chúa không?)
- deal in sth: buôn bán
E.g: The company deals in computer
software. (Công ty
buôn bán bằng phần mềm máy tính)
- engage in sth: tham gia, tiến hành làm gì
E.g: Even in prison, he continued to
engage in criminal activities. (Ngay cả khi ở trong tù, anh ta vẫn tiếp tục tham gia vào các hoạt động tội
phạm.)
- participate/ take part + in sth: tham
gia vào
E.g: They will participate in running the
race. (Họ sẽ tham
gia vào cuộc chạy đua)
- result in sth: gây ra, dẫn đến, đưa đến
E.g: His recklessness resulted in failure.
(Sự liều lĩnh của anh ta đã dẫn đến thất bại.)
- specialize in sth: chuyên về, trở thành chuyên gia
về, nổi tiếng về
E.g:The shop specializes in hand-made
chocolates. (Cửa hàng
này chuyên bán sôcôla tự làm.)
- succeed in sth: thành công trong việc làm gì
E.g: He
succeeded in winning the race. (Anh ấy đã thắng trong cuộc đua)
v OF
- approve
of: tán thành, chấp thuận, bằng lòng
E.g:
They didn't approve of his actions. (Họ không tán thành hành động
của anh ta)
- dream of: mơ
ước về điều gì (lúc bạn thức)
E.g: I
dreamt of being an English teacher. (Tôi đã mơ ước trở thành giáo
viên Tiếng Anh.)
- take care of: chăm
sóc, trông nom
E.g: You
should take better care of yourself. (Bạn nên chăm sóc bản thân tốt
hơn)
- think of: nghĩ
tới, nhớ tới, tưởng tượng
E.g: That's
a good idea. Why didn't I think of that? (Ý kiến đó hay đấy. Tại sao tôi không nghĩ tới nhỉ?)
v OFF
- call off ~ cancel: hủy bỏ
E.g:
He called off playing the game in the
rain. (Anh ấy dừng
chơi trò chơi trong cơn mưa)
The game was called off because of bad weather. (Trò chơi bị hủy bỏ bởi thời tiết
xấu)
- put off ~ delay: trì hoãn
E.g:
Perhaps we should put off the trip to
Ha Long Bay. A big storm is coming.
(Có
lẽ chúng ta nên tạm hoãn chuyến đi Vịnh Hạ Long. Một cơn bão lớn
đang đến.)
v OVER
think over: xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng trước
khi đưa ra quyết định
E.g: He'd like more time to think things
over. (Anh ấy cần
thêm thời gian để cân nhắc)
- talk over: thảo luận tỉ mỉ điều gì
E.g:
You'll find it helpful to talk
things over with a friend.
(Bạn
sẽ thấy hữu ích khi thảo luận mọi thứ với bạn bè.)
v ON
- agree on sth: đồổng ý việc gì
E.g: We agreed
on renting the house. (Chúng tôi đồng ý cho thuê ngôi nhà)
- concentrate on: tập trung
E.g:
She gave up German in order to
concentrate on her French.
(Cô ấy từ bỏ tiếng Đức để tập
trung vào tiếng Pháp)
- depend on: phụ
thuộc
E.g: We depend on getting help. (Chúng tôi phụ thuộc vào việc
giúp đỡ)
- go on: tiếp
tục
E.g: Will you go on working? (Bạn sẽ tiếp tục làm việc chứ?)
- insiston: khăng
khăng
E.g: He insisted on his innocence. (Anh ta khăng khăng rằng bản thân
vô tội)
-
keep on: tiếp tục
E.g: We keep on working. (Chúng tôi tiếp tục làm việc)
- plan on: có ý định/ dự định làm gì
E.g: We hadn't planned on going anywhere
this evening. (Chúng tôi
không có dự định đi đâu tối nay cả.)
- rely on: tin cậy vào, dựa vào, tin vào
E.g: You should rely on your
own judgement. (Bạn nên tin vào
phán đoán của bản thân.)
v TO
- adjust to sth ~ adapt to: thích nghi với cái gì
E.g: I have adjusted to living in the U.S.
(Tôi phải thích nghi với cuộc
sống ở Mỹ.)
- agree to sth: đồng tình, tán thành, đồng ý với
việc gì
E.g: Do you think he'll agree to their
proposal? (Bạn có nghĩ
rằng anh ta sẽ tán thành lời đề nghị?)
- look forward to: mong đợi,
chờ đợi
E.g: I look forward to seeing you. (Tôi rất mong được gặp bạn.)
- object to: chống đối,
phản đối với
E.g:
Many local people object to the
building of the new airport. (Rất nhiều người dân địa phương
phản đối việc xây dựng sân bay mới)
v WITH
- agree with sb/ sth: đồng tình, đồng ý với ai/ điều gì
E.g:
I agree with her analysis of the
situation. (Tôi đồng
tình với phân tích của cô ấy trong tình huống này.)
- mess with sb/ sth: can thiệp vào, xía vào, dính vào
■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6: Choose the best answer.
1. He has decided not to apply
_______ that job he saw advertised.
A. for B. to C. on D. of
2. They discussed _______ many
important questions during the meeting.
A. to B. on C. no preposition D about
3. Tom likes his job but he
doesn't talk _______ it much.
A. of B. about C. no preposition D. for
4. Nam is so selfish. He doesn't
care _______ anyone except himself.
A. of B. about C. for D.
in
5. I looked _______ my books everywhere
but I couldn't find them anywhere.
A. at B. up C. after D. for
6. My father cared _______ my
mother when she was sick.
A. to B. for C. on D. in
7. Do you believe _______ ghosts?
A. in B. of C. about D. on
8. What were they arguing
_______?
A. at B. about C. of D.
in
9. The IT specialists apologised
_______ being late because of the heavy traffic.
A. for B. in C. of D. about
10. I talked _______ her about
this matter.
A. for B. of C. about D. to
11. My husband specializes
_______ computer software.
A. for B. about C. in D.of
12. The course in this school
appeals _______ me the most.
A. by B. on C. to D. of
13. He's always boasting _______ the
one time he was on TV!
A. about B. on C.
at D. for
14. Poor Linda! She suffers
_______ migraine headaches.
A. to B. at C. for D. from
15. How are you feeling? Have you
recovered _______ your operation yet?
A. from B. to C.
on D.
at
Bài 6: Choose the best
answer.
1. A
(apply for: nộp đơn xin việc)
2. C
(discuss sth: thảo luận điều gì)
3. B
(talk about sth: nói chuyện vể điều gì)
4. B
(care about: quan tâm)
5. D
(look for: tìm kiếm)
6. B
(care for: chăm sóc)
7. A
(believe in: tin tưởng, tin)
8. B
(argue about/ over sth: tranh cãi, tranh luận về điểu gì)
9. A
(apologize for sth: xin lỗi về điều gì)
10. D
(talk to sb: nói chuyện với ai)
11. C
(specialize in: chuyên về)
12. C
(appeal to sb: hấp dẫn/lôi cuốn với ai)
13. A
(boast about: khoe khoang, khoác loác về)
14. D
(suffer from: chịu đựng, đau)
15. A
(recover from: bình phục, hồi phục, khỏi bệnh
Bài 7: Fill
in the blank with a suitable preposition.
1. Don't worry _______ your exam! Everything will be OK.
2. I've waited _______ him for 30 minutes. I'm going home.
3. Stop talking and concentrate
_______ your work.
4. Don't forget to pay
_______ the meal.
5. He explained the answer
_______ me.
6. I don't know what I will do at the weekend. It
depends _______ the
weather.
7. She will arrive _______ New York at 2 p.m.
8. I like to listen _______ music when I have free time.
9. He borrowed this book
_______ his brother.
10. Who does this car belong
_______?
Bài 7: Fill in the blank
with a suitable preposition.
1. about (worry + about: lo lắng về)
2. for (wait + for: chờ đợi)
3. on (concentrate on: tập trung
vào)
4. for (pay + for: trả tiền cho)
5. to (explain sth to sb: giải
thích cái gì cho aí)
6. on (depend + on: phụ thuộc vào)
7. in (arrive at + nơi chốn nhỏ "làng
xã, sân bay, nhà ga,..."; arrive in + nơi chốn lớn "thành phố, đất nước,...")
8. to (listen + to: lắng nghe)
9. from (borrow sth from sb: mượn
cái gì của ai)
10. to (belong + to: thuộc về sở
hữu ai)
■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 8: Change
the following compound sentences into complex sentences.
1. He's a good friend and very helpful - you can
always rely _______ him.
A. on B.
for C. with D. to
2. Accommodation was so expensive in Switzerland.
I spent all my money _______ hotels.
A. at B. for C. on D. to
3. You can confide _______ me if you have a personal problem you need to
discuss.
A. for B.
in C. on D.
at
4. He's always boasting
_______ how good a
guitarist he is.
A. to B.
about C. on D.
at
5. My boss has just resigned. I don't think he
could cope _______ the
pressure.
A. to B.
with C. on D.
by
6. The online game is aimed
_______ teenagers and young adults.
A. for B.
in C. at D. on
7. My wife has passed her driving test and has
applied _______ her
license.
A. in B.
at C. to D. for
8. My grandfather suffered
_______ arthritis.
A. from B.on C. in D.
of
9. Do you believe _______ life after death?
A. for B.
at C. on D.
in
10. I liked English at school, but I was terrible _______ French.
A. for B.
on C. in D.
at
11. The careers officer will provide you
_______ all the relevant information
about the job.
A. by B.
in C. with D.
at
12. I always turn _______ my father for advice. He's like a wise owl.
A. for B. to C. on D. By
Bài 8: Change the
following compound sentences into complex sentences.
1. A |
7. D |
2. C |
8. A |
3. B |
9. D |
4. B |
10. D |
5. B |
11. C |
6. C |
12. B |
Bài 9: Fill in
the blank with a suitable preposition.
1. I need you to explain
_______ Mary the lesson.
2. It's a bad problem, so you should do something
_______ it. (to resolve something)
3. I thought _______ you when I heard that song.
4.
They are thinking _______ going
to Nha Trang for holiday.
5.
I'm sorry to hear _______ your
accident.
6. He
blamed me _______ the
accident.
7. He
blamed the accident _______ me.
8.
They will provide us _______ all
the necessary information soon.
Bài 9: Fill in the blank with a suitable preposition.
1. to |
5. about |
2. about |
6. for |
3. of |
7. on |
4. about |
8. with |
Bài 10: Complete the
following sentences with the verbs either in Past Simple or Past Perfect Tense.
1. After
we _______ it on the phone, I
_______ him an email about it.
(discuss, write)
2. Before
we _______ Bin to the theatre, he
_______ a stage play before. (take, never see)
3. By
the time we _______,
the football match _______.
(arrive, finish)
4. He
_______ to do the job in an hour,
but he still _______ by 7
o'clock.
(promise, not finish)
5. I
_______ the carpet when the dog in and shook himself. (just clean, come)
6. By
the time I _______,
the concert _______. (arrive, finish)
7. I
_______ the shop as soon as I the contents of the box. (ring, check)
8. They
_______ the door before I
_______ there. (lock, get)
9. We
_______ a good rest when our guests
_______. (have, leave)
10. When she _______ the office this morning, Tom
_______ out. (ring, already go)
Bài 10: Complete the following sentences with the verbs either in
Past Simple or Past Perfect Tense.
1. had discussed, wrote
2. took, had never seen
3. arrived, had finished.
4. promised / had promised, hadn't finished
5. had just cleaned, came
6. arrived, had finished.
7.
rang, checked / had checked
8. had
locked, got
9. had,
had left
10.
rang, had already gone out
Bài 11: Complete the
e-mail with suitable prepositions. If no preposition is necessary, write “x” in
the gap.
Hi Daisy,
Have you heard from Tim
recently? I telephone (1) _______ him last week and also sent
(2)
_______ him an e-mail but he hasn't replied.
I want to apologize (3) _______ him (4) _______ forgetting to water his plants while he was away.
He left me the keys to his room but I completely forgot. I don't suppose he'll ever
rely (5) _______ me
for anything after this!
re you going to take part (6)
_______ the music concert at the end
of the term? I am. Rehearsals start this week and I'm going to sing a
traditional song from my country. I think it's a great way to make friends (7)
_______ people I wouldn't meet
otherwise.
By the way, I must
congratulate you (8) _______ your test results! I wish somebody would explain (9)
_______ me how to get an A on a
test! Seriously, though, you worked hard
and you
deserve it.
Take care,
Lisa
Bài 11: Complete the e-mail with suitable prepositions. If no
preposition is necessary, write V in the gap.
1. x |
4. for |
7. with |
2. x |
5. on |
8. on |
3. to |
6. in |
9. to |