Thì tương lai đơn - The simple future tense-Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập
1. Cách dùng
a. Diễn
đạt một quyết định tại thời điểm nói
Ví dụ:
We will see what we can do to help you.
(Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)
b. Diễn
đạt dự đoán không có căn cứ
Ví dụ:
I think she will come to the meeting on time.
(Tôi nghĩ là cô ấy sẽ đến cuộc họp đúng giờ.)
2. Công thức
+ Câu khẳng định (+): S + will + V (nguyên dạng)
+ Câu phủ định (-): S + will + not + V (nguyên dạng) (Lưu ý: will not = won't)
+ Câu nghi vấn (?): Will + S + V (nguyên dạng)?
Ví dụ:
(+): I will help her take care of her children tomorrow morning.
(Tôi sẽ
giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
(-): I won't tell her the truth.
(Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
(?): Will you come here tomorrow?
(Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
3. Dấu
hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ
thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong ...
nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
-
next day: ngày hôm tới
- next week/next month/next
year: Tuần tới/tháng tới/năm tới
Trong câu có những động từ chỉ
quan điểm như:
- think/believe/suppose/...:
nghĩ/tin/cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
4. Bài
tập áp dụng
1 you (take)
at trip to London
next week?
2. She (water) the
flowers next month.
3. They (build) a
new bridge in this province next year.
4.
Tomorrow she (send) the letter to
Hanoi.
5. In 2020 she (move)
to live in Ho Chi
Minh City.
6. I (meet) my
parents in an hour.
7. I think it (be) sunny tomorrow.
8. I am sure he (pass)
the exam.
9. I (stay) at home if it rains.
10. He (send) the
letter when he goes to the post office.
Đáp án
1 you (take)
at trip to London
next week?
®
Đáp án: will; take
2.
She (water) the flowers next month.
®
Đáp án: will water
3.
They (build) a new bridge in this
province next year.
®
Đáp án: will build
4.
Tomorrow she (send) the letter to
Hanoi.
®
Đáp án: will send
5.
In 2020 she (move) to
live in Ho Chi Minh City.
®
Đáp án: will move
6.
I (meet) my parents in an hour.
®
Đáp án: will meet
7.
I think it (be) sunny tomorrow.
®
Đáp án: will be
8.
I am sure he (pass) the
exam.
®
Đáp án: will pass
9.
I (stay) at
home if it rains.
®
Đáp án: will stay
10. He (send) the
letter when he goes to the post office.
®
Đáp án: will send
Thì tương lai đơn - The simple future tense-Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập - 55.98 KB