UNIT 5. BEING A PART OF ASEAN - TỪ VỮNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 11
UNIT 5. BEING A
PART OF ASEAN
Trở thành một phần của
Asean
VOCABULARY
1.assistance /əˈsɪstəns/(n):
sự giúp đỡ
2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n):
hội, hiệp hội
3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/
(n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử
4. bend /bend/
(v): uốn cong
5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n):
lợi ích
6. bloc /blɒk/
(n): khối
7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n):
sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì)
8. charm /tʃɑːm/(n):
sự quyến rũ
9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n):
hiến chương
10.
constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp
11. delicate
/ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã
12. digest /daɪˈdʒest/
(v): tiêu hóa
13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n):
nền kinh tế
+ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a):
thuộc về kinh tế
14. elongated
/ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài
15. external /ɪkˈstɜːnl/(a):
ở ngoài, bên ngoài
16. govern/ˈɡʌvn/
(v): cai trị, nắm quyền
17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a):
duyên dáng
18. identity /aɪˈdentəti/
(n): bản sắc
19. in
accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với
20. infectious/ɪnˈfekʃəs/
(a): lây nhiễm
21. inner /ˈɪnə(r)/(a):
bên trong
22. interference
/ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp
23. legal /ˈliːɡl/(a):
(thuộc) pháp lý, hợp pháp
24. maintain /meɪnˈteɪn/(v):
duy trì
25. motto /ˈmɒtəʊ/
(n): phương châm, khẩu hiệu
26. official /əˈfɪʃl/(a):
chính thức
27. outer /ˈaʊtə(r)/(a):
bên ngoài
28. progress/ˈprəʊɡres/
(n): sự tiến bộ
29. rank /ræŋk/
(n): thứ hạn
30. stability
/stəˈbɪləti/(n): sự ổn định
31. theory /ˈθɪəri/
(n): học thuyết, lý thuyết
32. vision /ˈvɪʒn/
(n): tầm nhìn
33. project /ˈprɒdʒekt/(n):
đề án, dự án, kế hoạch
34.quiz /kwɪz/(v):
kiểm tra, đố
GRAMMAR
I.GERUNDS (DANH DỘNG TỪ)
1.
Định nghĩa
Danh động từ là hình thức động từ
thêm đuôi "ing", có chức năng như danh từ.
2. Chức năng
Danh động từ thường được dùng để:
-
Làm chủ ngữ trong câu:
E.g: Doing exercise regularly is very good for our health.
-
Làm tân ngữ đứng sau một số động từ: avoid, appreciate, admit,
consider, deny, detest, enjoy, fancy, mind, finish, imagine, resume, forgive,
practice, resent, keep, tolerate, risk, postpone, suggest, miss...
E.g: He
practices speaking English every day.
-
Làm
tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's
(not) worth..., it's (no) use/ good..., in addition to, can't help, can't bear,
can't stand...
E.g: It's
worth buying an expensive ticket to this concert.
-
Đứng
sau các cụm động từ (phrasal verbs): give
up, put off, keep on, be opposed to, face up to, be against, look forward to,
be interested in, be/get used to, see about, care for...
E.g: I get used to getting up early.
Một số cấu trúc:
* V
+ O/ tính từ sở hữu + Ving
Những động từ hay gặp trong dạng này là
appreciate, detest, (dis)approve of, (dis)like, hate, love, object to, forget,
imagine, remember, think of, resent, recall
Eg:
I appreciate him looking after me so well.
I appreciate his looking after me so well, (more
formal)
Lưu ý: Chúng
ta chỉ sử dụng hình thức sở hữu khi nói về người và chúng ta cũng không sử dụng
hình
thức sở hữu nếu tân ngữ phức tạp.
E.g:
I
remember the horse winning the race. (the
horse là tân ngữ chỉ vật)
I
like Peter and his sister showing me around.
(không nói Peter's and his sister's)
*V + to V/Ving
Những động từ hay gặp là start, begin, not bother,
cease, continue
E.g: I
started to do/ doing the test.
* V +
giới từ (prep) + Ving
a. Giới
từ to
Những động từ hay gặp là adapt, adjust, admit, look
forward, own up, resort, confess, object
E.g: I look forward to seeing him.
b. Giới
từ by
Những động từ hay gặp là begin, close, end, finish
(off/up), open, start (off/ out)
E.g: Can you begin by doing the housework?
c. giới
từ on
Những động từ hay gặp là concentrate, count, depend,
focus, insist, rely
E.g: I concentrate on doing the exercise.
d. Giới
từ of
Những động từ hay gặp là approve, hear, know, speak,
talk, tell
E.g: Have
you ever heard of (anyone) getting arrested for gossiping before?
e. Giới
từ from trong cấu trúc V + O + from + Ving
Những động từ hay gặp là deter, discourage, keep,
prevent, prohibit, stop
E.g: The
storm prevented us from going camping.
* V
(feel, hear, notice, observe, overhear, see, watch) + Ving/V (bare-inf)
E.g: I heard him singing a song. (Ving
để chỉ hành động đang tiếp diễn
người nói chỉ biết được một phần của hành
động)
I
heard him sing a song. (bare-inf để chỉ hành động đã hoàn tất người
nói biết được toàn bộ hành
động)
*
V (dare/ help) + V bare-inf/ to V
E.g: I dare (to) say
goodbye to him.
Nếu sau dare có tân ngữ thì chúng ta chỉ dùng to V E.g: I dared her to cross the river.
*
V (make, have, let) + O + V bare-inf
E.g: I let my son go
out with his friends.
* V +
O + to V
Những động từ thường gặp là advise,
allow, believe, cause, command, enable, encourage, force, invite, order,
persuade, remind, show, teach, tell, warn
E.g: I
advised him to stop smoking.
* V +
to V
Những
động từ thường gặp là decide, agree,
consent, fail, hope, manage, offer, pretend, refuse, start, threaten,
volunteer, guarantee
E.g: I hope to see you soon. She decided
to move here.
* V +
prep + O + to V
a. Giới
từ for
Những động từ thường gặp là advertise, arrange,
apply, campaign, plan, wait
E.g: I arranged for Linda to stay in New York.
b. Giới
từ at
Những động từ thường gặp là go on, keep on, scream,
shout, yell
E.g: He shouted at the girl to open the door.
c. Giới
từ on
Những động từ thường gặp là count, depend, prevail, rely E.g: I depend on you to find the best solution.
d. Giới
từ to
Những động từ thường gặp là appeal, gesture, motion, signal E.g: She signalled to the man to
open the windows.
Note:
Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên
thể có "to" và V-ing, nhưng có sự khác nhau về ý
nghĩa:
Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
-
Stop smoking: dừng
hút thuốc
-
Stop to talk: dừng
lại để nói chuyện
Remember/forget/regret to V:
nhớ/quên/tiếc
sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai)
Remember/forget/regret
V-ing: nhớ/quên/hối
tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
E.g: I regret to inform you that
the train was cancelled. (Tôi rất tiếc phải báo tin cho anh rằng chuyến
tàu
đã bị hủy.)
-
She remembers
seeing him. (Tôi nhớ đã gặp anh ấy.)
Try to V: cố gắng làm gì
Try V-ing: thử làm gì
E.g: I try to pass the exam. (Tôi
cố gắng vượt qua kỳ thi.)
-
You should try
wearing this hat. (Bạn nên thử đội chiếc mũ này.)
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than
(V)
E.g: I
prefer staying at home to going out.
- I prefer
to stay at home rather than go out.
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
E.g: He doesn't mean to prevent
you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc
đó.)
-
This sign means
not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done) E.g: I need to
clean the house.
-
Your hair needs
cutting. (= Your hair needs to be cut.)
Used to V: đã
từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
E.g: I used to get up early when
I was young. (Tôi đã từng dậy sớm khi còn
trẻ.)
I'm
used to getting up early. (Tôi quen với
việc dậy sớm rồi)
Advise/ recommend
/allow/permit + O + to V: khuyên/cho phép ai làm gì.
Advise/ recommend
/allow/permit + V-ing: khuyên/cho phép làm gì.
E.g: They
don't allow us to go out.
-
They don't allow
going out.
-
We are allowed to
go out. (bị động)
BÀI TẬP VẬN DỤNG Cơ BẢN
Bài 1: Decide if the Gerund
in the following sentences used as a subject, object or as a complement?
1. Swimming is great fun.
2. She hates staying out at night.
3. Fishing is my hobby.
4. Smoking is bad for your health.
5. Do you enjoy cooking?
6. Climbing can be dangerous.
7. Doing housework is
boring.
8. My favourite activity is using my computer.
9. Why don't you like
ironing?
10.
What he
really likes is going on foot.
Bài 1:
1. Gerund is subject 6.
Gerund is subject
2. Gerund is object 7. Gerund is subject
3. Gerund is subject 8. Gerund is complement
4. Gerund is subject 9. Gerund is object
5. Gerund is object 10. Gerund is complement
Bài 2: Choose the best answer in brackets.
1. Remember (checking/ to check) your answer before
handing in your exam paper.
2. I remember (putting/ to put) the money in the
top drawer, but it's not there now.
3. He needs (working/ to work) harder if he wants
to make progress.
4. It's difficult problem. It needs (thinking/ to
think) about very carefully.
5. I think Nam meant (breaking/ to break) that
glass. It didn't look like an accident.
6. If we want to get there by 7.00, that means (getting/
to get) up before 5.00.
7. Can you help me (getting/ to get) the dinner ready?
8. He looks so funny. Whenever I see him, I can't help (smiling/
to smile).
9. I advise (taking/ to take) more exercise.
10.
I'd advise
you (taking/ to take) more exercise.
Bài 2:
1. to check 6.
getting
2. putting 7. to get
3. to work 8.
smiling
4. thinking 9. taking
5. to
break 10. to take
Bài 3: Choose the best answer to complete the
sentences.
1. It was very dangerous. We couldn't risk her
alone.
A. leave B. leaving C. to
leave D. left
2. I had the roof yesterday.
A. to repair B. repaired C. repairing D. repair
3. We let our son up
late at weekends.
A. staying B. stay C. to stay D. stayed
4. The children were eager their
parents.
A. to see B. see C. seeing D. saw
5. He'd rather
at home.
A. to stay B. staying C. stayed D. stay
6. Nam is very humorous. His joke makes me a lot.
A. laugh B. to laugh C. laughing D. laughed
7. They saw him the
agreement.
A. sign B. to
sign C. to signing D. signed
8. It's necessary for her back home before 10 p.m.
A. coming B. come C. came D. to come
9. They would
go to Ho Chi Minh
City by plane than travel by train.
A. like B. rather C. prefer D. better
10.
The boss
allows going
home early.
A. us to go B. us go C. us
going D. us to going
11. 1 remember
him in London.
A. meet B. to meet C. meeting D. to meeting
12.
He avoids underwear
at that shop.
A. buy B. to buy C. bought D. buying
13.
The girls
agreed the
cake equally.
A. to be divided B. to divide C. dividing D. divide
14.
She expected for the job, but she wasn't.
A. to select B. selected C. selecting D. to be selected
15.
David finished his homework and then he went to the party
with George and Bill.
A. do B. to be done C. to do D. doing
16.
Please don't
forget the
baby. She needs to eat every two hours.
A. feeding B. fed C. to
feed D. to be fed
17.
Mr.Tim wants to
his office.
A. that come B. you coming C. you come D. you
to come
18.What about
for a walk?
A. go B. going C. to go D. gone
19 at the audience, the
contestant gave her answer with confidence.
A. Looking B. To look C. Have
look D. Look
20.The thief admitted the money.
A. to steal B. stealing C. have stolen D. stolen
21.She decided
to Ho Chi Minh city.
A to move B. moving C. have moved D. move
22.We are very happy
about your all
the assignments before the deadline.
A. being
completed B. completed C. having completed D. to
complete
23 all the rules of chess, the contestants started to
play the first game.
A. Learn B To learn C. Had learned D. Having learned
24.He had
better this
book again.
A. to reading B to read C. read D. to having read
25.I hate a child .
A. see/crying B. see/ cry C. seeing/ to cry D. seeing/ cry
26.The police accused him of
fire to the
building but he denied in
the area on the night of the fire.
A. setting/ be B. setting/ having been
C. set/ be D. set/ having been
27.Passing the kitchen, he stopped a larqe qlass of water.
A. to drink B. drink C. drinking D. to drinking
28.They stopped
when the
teacher came in.
A. talk B. to talk C. talking D. to talking
29.I regret you
that the model you want is out of stock.
A. tell B. to tell C. telling D. to telling
30.I didn't
regret a
year travelling around the world.
A. spend B. to spend C. spending D. to spending
Bài 3:
1.
B (Thật là rất nguy hiểm. Chúng ta không thể mạo hiểm để
cô ấy ở lại một mình.)
- Risk
+ V-ing: liều lĩnh, mạo hiểm làm gì
2.
B (Hôm qua tôi đã nhờ người sửa mái nhà.)
Cấu trúc nhờ vả:
Chủ
động: have sb do sth
Bị
động: have sth done by sb
3.
B (Chúng tôi cho phép con trai chúng tôi thức khuya vào
những ngày cuối tuần.)
- Let
sb do sth: cho phép/ để ai đó làm gì
4.
A (Bọn trẻ hào hứng gặp bố mẹ của mình.)
- To
be + adj + to V....
5.
D (Anh ấy muốn ở nhà.)
-
S + would rather
+ V(bare-inf) (Ai đó mong muốn làm gì)
6.
A (Nam thì rất hài hước. Câu chuyện cười của cậu ấy làm
cho tôi cười rất nhiều.)
- Make
sb do sth: khiến/ bắt ai đó làm gì
7.
A (Họ đã nhìn thấy anh ấy ký bản hợp đồng.)
- See
sb do sth: nhìn thấy ai đó làm gì (nhìn thấy toàn bộ hành động)
8.
D (Thật là cần thiết đối với cô ấy trở về nhà trước 10 giờ.)
- It's
+ adj + (for O) to V....
9.
B (Họ muốn đi đến Thành phố Hổ Chí Minh bằng máy bay hơn
đi bằng tàu hỏa.)
- S
+ would rather + V (bare-inf).. than + V (bare-inf) (muốn/ thích làm gì hơn làm gì)
10. A (Ông chủ cho
phép chúng tôi về nhà sớm.)
Allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
11. C (Tôi
nhớ đã gặp anh ta ở Luân Đôn rồi.)
- Remember + Ving: nhớ đã làm gì (ở quá khứ)
12. D (Anh
ta tránh mua đồ lót ở cửa hàng kia.)
- Avoid + Ving: tránh làm gì
13. B (Các
cô gái đồng ý chia cái bánh đồng đều nhau.)
- Agree to V: đồng ý làm gì
14. D (Cô
ấy đã mong chờ được trúng tuyển công việc đó, nhưng cô ấy đã không được.)
- Expect to V: mong đợi/ mong chờ làm gì đó
- Expect to be + PP: mong chờ được làm gì đó
15. D (David
đã làm xong bài tập về nhà và sau đó đi ăn tiệc với George và Bill.)
- Finish + V-ing: hoàn thành làm gì đó
16. C (Đừng
quên cho đứa bé ăn. Nó cần ăn hai tiếng 1 lần.)
- Forget + to V: quên làm gì (sự việc chưa xảy ra) "Don't
forget to V." dùng để nhắc nhở ai đó làm gì đó
17. D (Ông
Tim muốn bạn đến văn phòng ông ấy.)
- Want sb to do sth: muốn ai làm gì đó
18. B (Chúng
ta đi dạo nhé?)
- What about + V-ing...?
19. A (Nhìn
vào khán giả, thí sinh đó đưa ra câu trả lời rất tự tin.)
-V-ing +
O, S + V....
20. B (Tên
trộm thừa nhận đã lấy trộm tiền.)
- Admit + Ving: thừa nhận làm
gì
21. A (Cô
ấy đã quyết định chuyển đến Thành phố Hồ Chí
Minh.)
- Decide + to V: quyết định làm gì
22. C (Chúng
tôi rất vui khi bạn hoàn thành bài tập trước thời hạn.)
- About + Ving
23. D (Học
xong các luật lệ của môn cờ vua thì các thí sinh bắt đầu chơi trận đầu tiên.)
- V-ing/ Having pp + 0, s + V....
24. C (Anh
ấy nên đọc lại cuốn sách này.)
- Had better + V (bare-inf): tốt hơn nên làm gì đó
25. D (Tôi
ghét nhìn thấy đứa trẻ khóc.)
- Hate + V-ing
- See sb do/ doing sth: nhìn thấy ai đó làm gì
26. B (Cảnh sát buộc tội anh ấy đã đốt cháy tòa nhà nhưng anh ấy đã phủ nhận việc có mặt ở khu vực đó
vào đêm hỏa hoạn.)
- Giới từ + Ving
- Deny + Ving: phủ nhận làm gì
27. A (Lúc
đi qua nhà bếp, anh ấy dừng lại để uống một cốc nước lớn.)
- Stop + to V: ngừng lại để làm gì
28. C (Họ
đã ngừng nói chuyện khi giáo viên vào.)
- Stop + V-ing: ngừng làm gì
29. B (Tôi
rất tiếc khi phải thông báo với bạn rằng kiểu mẫu mà bạn muốn hết hàng rồi.)
- Regret + to V: lấy làm tiếc khi làm gì
30. C (Tôi
không hối hận đã dành một năm đi du lịch khắp thế giới.)
- Regret + Ving: hối hận, hối tiếc đã làm gì đó
Bài 4: Put the verbs in the brackets in the correct
form.
1. We encouraged
him (succeed
in) (become) a
top player.
2. It's no good (force)
her to go with us.
3. I promised (care)
for the dog but I'm not much good at
(babysit).
4. The people thanked
me for (offer) (help) them.
5. He begged
her (not
accuse) him of (ruin) her hairstyle by (try)
(kiss)
her.
6. It is not worth (help) her (do)
the job.
7. I let my son (choose)
between (fly)
and (take) the train.
8. The film was really worth (see)
so we made Daisy (go)
to the movies with us.
9. He forced us
(accept) his offer by (raise)
it by 10%.
10. Normally I enjoy (go)
out but today I'd prefer (stay) indoors.
11. His wife promised (not object)
to his (smoke).
12.
We continued (eat) after the interruption.
13. I am not in the habit of (smoke)
in the office.
14. Mary reminded me (finish)
my work on time.
15. He'd better
(get) used to (work) harder.
16. lam capable
of (stand) on
my head and (play) the saxophone.
17.
You'd better (start) digging the garden.
18.
I expected him (pick) up these papers.
19.
The Romans
were quite happy about Hannibal (not attack) Rome.
20. It was interesting (watch) my
cat (play).
Bài 4:
1. to succeed in - becoming 11. not to object - smoking
2. forcing 12. to
eat/eating
3. to care -
babysitting 13. smoking
4. offering -
to help 14. to finish
5. not to accuse - ruining - trying to kiss 15. get - working
6. helping - do/ to do 16. standing - playing
7. choose – flying - taking 17. start
8. seeing - go 18. to pick
9. to accept
- raising 19. not attacking
10. going - to
stay 20. to watch - play/ playing
II.
STATE/ STATIVE VERBS (ĐỘNG TỪ CHÌ TRẠNG THÁI)
1. Định nghĩa
Động từ chỉ trạng thái (State verbs)
mô tả 1 trạng thái hay tình trạng mang tính ổn định, không thay đổi và kéo dài
trong một thời gian nhất định. Động từ chỉ trạng thái thường không được dùng
trong thì tiếp diễn. E.g: I know
that ASEAN is an organization which consists often countries located in
Southeast Asia.
2. Các
động từ chỉ trạng thái phổ biến
-
Các
động từ chỉ quan điểm, nhận thức: believe,
think, know, remember, doubt, guess, regret, realise, understand
-
Các động từ bảy
tỏ tâm trạng, cảm xúc: like, hope,
prefer, want, wish, desire, seem, feel
-
Các động từ tri
giác: see, smell, hear, taste, sound
-
Các
động từ khác: be, have, consist, belong,
concern, depend, deserve, include, matter, own, owe Các động từ không thể
hiện trạng thái gọi là action verbs, thường mang nghĩa 1 hành động Tuy nhiên,
có một số động từ trạng thái đôi khi được dùng ở dạng tiếp diễn để mô tả một tình huống tạm thời hoặc một
điều
gì đó xảy ra ở một thời điểm xung quanh hiện tại. Một số động từ vừa là động từ
chỉ trạng thái (state
verbs) vừa là động từ chỉ hành động (action verbs)
phụ thuộc vào nghĩa của chúng.
- think
I think that he is a good
person. (Tôi
nghĩ rằng anh ấy là một người tốt.)
có ý nghĩ nào đó
"think" là "state verb":
I am thinking about my next
summer holiday. (Tôi đã nghĩ về kì nghỉ mùa hè sắp tới của mình.)
"think" là "action verb": suy nghĩ, xem
xét trong đầu (mental process)
- have
I have two big houses. (Tôi có hai ngôi nhà lớn.)
possess)
"have" là "state verb": có, sở hữu (=
own,
I am having lunch with my
friend. (Tôi
đang ăn trưa với bạn.) "have"
là "action verb" (= eat)
- see
I see what you mean. (Tôi hiểu ý của bạn.) "see" là "state verb": hiểu (= understand)
I am seeing my boyfriend. (Tôi đang đi gặp bạn trai
tôi.) => "see" lờ "action verb": gặp gỡ (= meet)
■ BÀI
TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 5: Decide whether the
following English verbs are action verbs, state verbs, or can be both action
and state verbs.
enjoy |
play |
read |
burn |
weigh |
matter
|
feel |
measure
|
mind |
contain
|
prefer |
agree
|
smell |
look |
hear |
worry |
Bài 5:
Enjoy: action Play: action Read: action Burn:
action Weigh: both Matter: state Feel: both Measure:
both Mind: state Contain: state Prefer: state Agree:
state Smell: both Look: both Hear: state Worry: action
Bài 6: Decide whether the
following sentences are correct or incorrect.
1. Are they having a wonderful time?
2. I am thinking you are a good person.
3. It is tasting good.
4. You are looking great.
5. He's been working since this morning.
6. He's having a big house.
7. The food tastes good.
8. They are looking at the photo album.
9. They are designing a
robot.
10. She is liking him very much.
Bài 6:
1. correct 6. incorrect
2. incorrect 7. correct
3. incorrect 8. correct
4. incorrect 9. correct
5. correct 10. incorrect
Bài 7: Choose the best answer in brackets to
complete the following sentences.
1. Do you the answer? (depend on, know, include)
2. Tom dessert
every day. (has,
eats, possesses)
3. I good
about the race's outcome, (am, were, feel)
4. She her
father, (imagines,
resembles, walks with)
5. Do you they will win? (think, involve, promise)
6. They really
everything you did
for them, (include, appreciate,
dislike)
7. I think the examiner was with
my speech, (involved, measured, satisfied)
8. Can you the
coffee brewing? (feel, smell, dislike)
9. I still a lot of money on my
student loans, (deserve,
owe, involve)
10. You more
shoes than anyone else I know! (dislike, suppose, have)
Bài 8: Put the verbs into the present simple or
present continuous tense.
1. I (know)
the answer.
2. The boy (look)
at the TV now.
3. This cake
(taste) delicious.
4. My father
(not, own) a car.
5. I (wear)
a blue sweater today.
6. Ann (seem)
a little angry today.
7. Many people
(do) yoga in the
park right now.
8. He (think)
that English is easy.
9. Kelly (love)
my brother now.
10. My sister
(not/talk) on the
phone at the moment.
Bài 8:
1.
know (Tôi
biết câu trả lời.)
2.
is looking (Bây giờ cậu bé đang nhìn vào TV.)
3.
tastes (Cái
bánh ngọt này ngon.)
4.
doesn't own (Bố tôi không có ô tô.)
5.
am wearing (Hôm nay tôi mặc một cái áo len màu xanh da trời.)
6.
seems (Hôm
nay Ann dường như hơi tức giận.)
7.
are doing (Bây giờ nhiều người đang tập yoga ở công viên.)
8.
thinks (Anh
ấy nghĩ rằng tiếng Anh dễ.)
9.
loves (Bây
giờ Kelly đang yêu anh tôi.)
10. isn't
talking (Bây giờ chị tôi không phải đang
nói chuyện điện thoại.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG NÂNG CAO
Bài 9: the verbs in the
brackets in the correct form.
1. We have taught our
children (wash)
their hands before (eat).
2. (write) letters is more boring than (phone).
3. Mark decided
(have) a break
from work.
4. I refused (speak)
with her.
5. We agreed
(meet) him at the
airport.
6. There is no sense in (earn)
more money than you can (spend).
7. They made
us (leave) the campsite
after (make)
such a mess.
8. Do you mind
(work) overtime?
9. She doesn't
how (fry) a steak.
10. The doctor made
him (promise)
(reduce) his (smoke).
11.
Don't let them
(cross) that
dangerous road on their own.
12.
What about (have)
a drink?
13.
They accused him of (break) the window.
14.
They'd rather (go) to Hue than to Hanoi.
15. There was a very good
reason for (not believe) in what
she said.
16.
I don't know what
(believe) anymore.
17.
Remember (phone) Sally tomorrow -
OK I won't forget.
18. Most teachers insist on their students (do) the homework.
19. Why not (spend)
our holiday in Da Lat this year?
20. She is always the last person (arrive).
Bài 9:
1. to wash - eating 11.
cross
2. Writing -
phoning 12. having
3. to have 13. breaking
4. to speak 14. go
5. to meet 15.
not believing
6. has never
forgotten 16. to believe
7. leave -
making 17. to phone
8. working 18. doing
9. to fry 19. spend