BÀI 3. GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS 2010

Giới thiệu Microsoft Access 2010



TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Microsoft Access là

A. Phần mềm soạn thảo văn bản.

B. Cơ sở dữ liệu.

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

D. Bộ phần mềm Microsoft office.

Câu 2: Access có những khả năng nào?

A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu

B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu

C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu

D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 3: Các đối tượng chính của Access là:

 A. Table, Form, Field, Query

 B. Query, Table, Wizard, Form

 C. Field, Record, Table, Query        

 D. Table, Query, Form, Report

Câu 4. Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:

A.  Report.                 B. Form.                 C. Table.                    D. Query.

Câu 5. Trong Access, để xem thông tin theo một số điều kiện nào đó thì sử dụng đối tượng:

A. Bảng.             B. Biểu mẫu.             C. Mẫu hỏi.               D. Báo cáo.

Câu 6. Trong các chức năng của Access, chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL.

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

Câu 7.  Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table.                    B. Form.                        C. Query.                      D. Report.

Câu 8. Ta có thể thoát khỏi Microsoft Access 2010 bằng lệnh

A. File/ Exit.                                                                      B. Home/ Exit.

C. Vào File/ Save.                                                            D. File/ Open.

Câu 9. Chọn câu DÚNG trong các câu dưới đây?

A. Microsoft Access là một phần mềm tiện ích.

B. Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên môi trường Windows.(*)

C. Microsoft Access là phần mềm hệ thống.

D. Microsoft Access là phần mềm ứng dụng.

Câu 10: Chọn các cách DÚNG để khởi động Microsoft Access trong các cách dưới đây?

A. Start ð Programs ð Microsoft Office ð Microsoft Access 2010.

B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

C. Nháy biểu tượng Access trên thanh tác vụ (Taskbar).

D. Cả ba phương án A, B, C.(*)

Câu 11: Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dành cho

A. Các máy tính trong mạng toàn cầu.                               B. Các máy tính trong mạng diện rộng.

C. Các máy tính trong mạng cục bộ.(*)                             D. Các máy tính trong mạng khách - chủ.

Câu 12: Trong Microsoft Access, một cơ sở dữ liệu thường là

A. một tệp.(*)                                                                      B. tập hợp các bảng có liên quan với nhau.

C. một sản phẩm phần mềm.                                              D. một thư mục.

Câu 13: Dữ liệu của CSDL được lưu ở

A. các Bảng.(*)                     B. các Biểu mẫu.                   

C. các Mẫu hỏi.                     D. các Báo cáo.

Câu 14: Các chức năng chính của Microsoft Access là

A. tạo lập các bảng.

B. lưu trữ dữ liệu.

C. tính toán và khai thác dữ liệu.

D. tạo các bảng, lưu trữ dữ liệu, tính toán và khai thác dữ liệu.(*)

Câu 15: Tập tin trong Microsoft Access được gọi là

A. Tập tin cơ sở dữ liệu.(*)                                                 B. Tập tin dữ liệu.

C. Bảng.                                                                              D. Tập tin truy cập dữ liệu.

Câu 16: Phần mở rộng mặc định của tên tập tin trong Microsoft Access 2010 là

A. DOCX.                            B. TEXT.                             

C. XLSX.                             D. ACCDB.(*)

Câu 17: Tập tin trong Microsoft Access chứa những gì?

A. Chỉ chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lí.

B. Chứa các công cụ chính của Access như: Table, Query, Form, Report,…(*)

C. Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác dữ liệu.

D. Chứa các mối quan hệ của các bảng.

Câu 18: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới  trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự:

 (1)Chọn File/ New/blank Database     (2) Click vào nút Browse để chỉ định vị trí lưu tập tin.      

(3)Tại ô File name nhập tên tập tin       (4)Chọn Create

A. 1 " 3 "  4®  2      B. 1 " 2 " 4 " 3     C.1 " 3 " 2 " 4  D. 1 " 2 " 3 " 4 .

Câu 19: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 20: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 21: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 14: Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu


Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url