Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 có đáp án UNIT 2 LIFE IN THE COUNTRYSIDE
UNIT 2:
LIFE IN THE COUNTRYSIDE
Phonetics and Speaking
Complete
the missing parts by “bl” or “cl”
Question
1:He has just bought a ________ack bag.
A. bl
B. cl
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Dịch: Anh ấy vừa mua một chiếc túi màu đen.
Question
2: There are a lot of ________ouds in
the sky.
A. bl
B. cl
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Dịch: Có rất nhiều mây trên bầu trời.
Question
3: At Tet children wear new
________othes.
A. bl
B. cl
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Dịch: vào dịp tết, trẻ em mặc quần áo mới.
Question
4: The ________ue dress is more
expensive than the red one.
A. bl
B. cl
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Dịch: chiếc váy xanh đắt hơn váy đỏ.
Question
5:She ________ew out the candle and then
we sang “Happy Birthday” song.
A. bl
B. cl
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Dịch: cô ấy thổi nến và sau đó chúng tôi hát bài hát mừng sinh
nhật.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question
6:A. beehive
B. disturb C.
electrical D. convenient
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các
đáp án còn lại phát âm là /i/
Question
7: A. cattle
B. brave C. grassland
D. nomad
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Đáp án B phát âm là /ei/ các
đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question
8:A. collect
B. generous C. harvest
D. electrical
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: Đáp án C phát âm là /i/ các
đáp án còn lại phát âm là /e/
Question
9:A. local
B. nomad
C. Mongolia
D. motorist
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các
đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question
10:A. buffalo
B. pasture
C. much
D. funny
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các
đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question
11: A. appliance
B. vast
C. pasture
D. grass
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các
đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Question
12: A. highland
B. time C.appliance
D. nomadic
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D phát âm là /i/ các
đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question
13: A. racing
B. nomadic C.
local D. collect
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /s/ các
đáp án còn lại phát âm là /k/
Question
14: A. paddy
B. vast
C. land D. cattle
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: Đáp án B phát âm là /ɑː/ các
đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question
15: A. field
C. pick C. disturb
D. convenient
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /i:/ các
đáp án còn lại phát âm là /i/
Vocabulary and Grammar
Choose
the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question
1:Farmers work in __________ fields.
A. paddy
B. candy
C. foody
D. funny
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: paddy field: cánh đồng lúa
Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.
Question
2:He wants to become a __________ motorist
in the future
A.
dancing B. racing
C. herding
D. drawing
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: racing motorist: người lái ô
tô đua
Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương
lai.
Question
3:Nomadic gers are built in __________
pasture.
A. big
B. loud
C. vast
D. long
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn
Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ
rộng lớn.
Question
4: If you ask __________ people, they
will tell you the way to Gobi Highlands.
A.
national B. clothing
C. local
D. generous
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: local: thuộc về địa phương
Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao
nguyên Gobi.
Question
5: Have you ever seen a buffalo-drawn
__________.
A. cart
B. herd
C. cattle
D. ger
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: buffalo-drawn cart: xe trâu
kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Question
6:Playing with the beehive __________
dangerous.
A. am
B. are
C. be
D. is
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: Ving đứng đầu câu động từ chia
số ít
Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm
Question
7: Don’t __________ your father when
he is busy working in his room.
A.
collect B. disturb
C. herd
D. pick
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: disturb sb: làm phiền ai
Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé.
Question
8:In the picture, there is a girl
__________ flowers in the pasture.
A. pick
B. to pick
C. picked
D. picking
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan
hệ rút gọn
Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.
Question
9: In __________ time, farmers use
buffalo-drawn cart to take food home.
A.
harvest B. collect
C. cattle
D. local
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: harvest time: thời gian thu
hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu
kéo để mang thực phẩm về nhà.
Question
10:There are some little boys __________
cattle in the paddy fields.
A. herd
B. herding
C. to herd
D. herds
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan
hệ rút gọn
Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.
Question
11:It’s _________ of you to pick me up at
the airport.
A.
convenient B. generous
C. electrical
D. local
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: câu khen “it’s + adj + of sb +
to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.
Question
12: Every houses need to have enough
electrical _________.
A.
grasslands B. appliances
C. pastures
D. fields
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: electrical appliance: đồ điện
Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện
Question
13:People in my country are very open and
_________.
A.
friend B. friendy
C. friends
D. friendly
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: open anh friendly: cởi mở và
thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Question
14:Max says life in the countryside is
_________ than he expected.
A. more
convenient B. convenient
C. the
convenient D. most convenient
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: cấu trúc so sánh hơn với tính
từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh
ta từng mong đợi.
Question
15: I often help my parents dry the
___________ in the yard in front of my house.
A.
cattle B. cart
C. herd
D. cow
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.
Reading
Read
the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m
Bing. My grandmother told me that our village used to be very poor many years
ago. The villagers had to work hard in the fields all day but they could not
earn enough for their living. Their lives were very simple. Many people had to
live in houses made of straw and mud. Nowadays my village has changed a lot.
People live in big brick houses. In the evening, they can listen to the news on
the radio or watch TV for entertainment. All people in my village try their
best to make their living better. They raise and resurface the roads so that
the roads will not be muddy and flooded after it rains.
Question
1:Bing’s village used to be poor in the
past.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “My grandmother
told me that our village used to be very poor many years ago”.
Dịch: Bà tôi nói ngôi làng của tôi đã từng rất nghèo nhiều năm
trước.
Question
2: Their lives were very simple
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Their lives were
very simple.”.
Dịch: Cuộc sống của họ rất đơn giản.
Question
3: Many people had to live in houses
made of straw and mud.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Many people had
to live in houses made of straw and mud.”.
Dịch: Nhiều người phải sống trong những ngôi nhà làm từ rơm và
bùn.
Question
4:Now people still live in mud houses
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: Dựa vào câu: “Nowadays my
village has changed a lot. People live in big brick houses”.
Dịch: Hiện nay ngôi làng đã thay đổi khá nhiều, mọi người
sống trong những ngôi nhà gạch lớn.
Question
5: The road has been renovated to
improve living standard.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “They raise and
resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it
rains.”.
Dịch: Họ nâng và trải lại nhựa đường để các con đường không bị
lầy bùn và lũ lụt sau mưa
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
They
widen the roads so cars and lorries can get to the village easily. They build a
medical centre so people’s health can be looked (6) __________ at any time.
They build a new school so their (7) __________ have better learning
conditions. They build a bridge (8) __________ the river so villagers have a
shorter way to town. They also build a football ground so their children can
(9) __________ sports. In addition, they grown cash crops so people can export
the crops and have more money.
I would
like to become an agricultural engineer in the future so I can apply new
technology to our farming and do more for the village (10) __________ our
parents did.
Question
6: A. on
B. for
C. into
D. after
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: look after: chăm sóc
Dịch: Họ xây trung tâm chăm sóc sức khoẻ để chăm sóc sức khoẻ kịp
thời.
Question
7: A. adults
B.
children C. parents
D. husbands
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: children: lũ trẻ
Dịch: Họ xây trường học mới để lũ trẻ có điều kiện học tốt hơn.
Question
8: A. on
B. by
C. over D. to
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: brigde over a river: cầu bắc
qua sông
Dịch: Họ xây 1 cây cầu bắc qua sông để người dân có lối đi thị
trấn ngắn hơn.
Question
9: A. do
B.
play C. get
D. have
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: cụm từ “play sports”: chơi thể
thao
Dịch: Họ xây 1 sân chowed dể lũ trẻ chơi thể thao.
Question
10: A. as
B. like
C. so
D. similar
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: as + S + V: giống như
Dịch: Tôi muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp trong tương lai vì thế
tôi có thể áp dụng công nghệ mới và cống hiến cho ngôi làng như ông bà cha mẹ.
Choose
the letter A, B, C or D to answer these following questions
Last
week Nick and some of his classmates went to the countryside. They went to
visit a farm of Nick’s uncle.
They
left early in the morning and went there by bus. Nick’s uncle, Mr. Brown met
them at the bus stop and took them to his farm. On the way, Uncle Brown showed
them the field of wheat and vegetables where some tractors were running up and
down, ploughing and breaking soil, distributing manure and planting potatoes.
After
lunch, they all went for a walk. In the large yard of the farm, they saw some
farm machines. Among them is the biggest machine which is called a combine
harvester. They were told that this machine can cut and thresh corn at the same
time.
In the
afternoon, they went to the paddy field, the place where cattle such as horses,
sheep and cows were raised. They were very excited to see how cows were milked
by the workers there. Uncle Brown also spoke about many interesting things in
the countryside. After having some fruits and cakes, they said goodbye and went
home.
Question
11: Who is Mr. Brown?
A.
Nick’s father B. Nick’s uncle
C. Nick’s friend
D. Nick’s neighbor
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm”.
Dịch: Bác của Nick, bác Brown đón họ ở điểm dừng xe bus và
đưa về nông trại.
Question
12: What did they do after lunch?
A. They
went for a walk.
B. They
went shopping.
C. They
took a rest.
D. They
chatted.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “After lunch,
they all went for a walk.”.
Dịch: Sau khi ăn trưa, họ đi dạo.
Question
13: What is the name of the biggest
machine?
A.
comfortable harvester B. convenient
harvester
C.
combine harvester D. contrast harvester
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: Dựa vào câu: “Among them is
the biggest machine which is called a combine harvester.”.
Dịch: Trong số đó cỗ máy lớn nhất được gọi là máy thu hoạch
liên hoàn.
Question
14: What can combine harvester do?
A. cook
meal B. cut corn
C. thresh corn
D. Both B và C
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích:Dựa vào câu: “They were told that
this machine can cut and thresh corn at the same time.”.
Dịch: Họ được bảo rằng chiếc máy này có thể cắt và tách hạt
ngô cùng lúc.
Question
15:What did they do before saying goodbye?
A. eating cakes B. drinking beer C. doing exercises D. cutting trees
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “After having
some fruits and cakes, they said goodbye and went home.”.
Dịch: Sau khi ăn ít bánh hoa quả, họ chào tạm biệt và ra về.
Writing
Choose
the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question
1: I/ like/ look/ at/ stars/ starry
nights.
A. I
like looking at stars on starry nights.
B. I
like look at stars in starry nights.
C. I
like to look at stars in starry nights.
D. I
like looked at stars on starry nights.
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: like + Ving: thích làm gì
On
starry nights: vào những đêm đầy sao
Dịch: Tôi thích ngắm sao vào những đêm đầy sao
Question
2: Some farmers/ still/ use/
buffalo-drawn/ carts/ move crops.
A. Some
farmers still uses buffalo-drawn carts to move crops.
B. Some
farmers still uses buffalo-drawn carts move crops.
C. Some
farmers still use buffalo-drawn carts move crops.
D. Some
farmers still use buffalo-drawn carts to move crops.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động
từ số nhiều
To V chỉ
mục đích
Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông
sản.
Question
3: He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/
other boys/ village.
A. He
usually goes herding buffaloes with other boys in village.
B. He
usually go herding buffaloes with other boys in village.
C. He
usually goes herding buffaloes with other boys in the village.
D. He
usually go herding buffaloes with other boys in the village.
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: chủ ngữ he số ít nên động từ
chia số ít
Go
herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở
ngôi làng.
Question
4:City/ children/ have/ more/ interesting
life/ country ones.
A. City
children have more interesting life than country ones.
B. City
children have more interesting life country ones.
C. City
children has more interesting life than country ones.
D. City
children has more interesting life country ones.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu so sánh hơn với tính từ
dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn
Question
5: My friend/ never/ ride/ horse/
before.
A. My
friend never ridden a horse before.
B. My
friend never rode a horse before.
C. My
friend has never ridden a horse before.
D. My
friend had never ridden a horse before.
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: câu chia thời hiện tại hoàn
thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Rearrange
the sentences to make meaningful sentences
Question
6: collect/ people/ money/ old/ Poor/
some/ make/ to/ bottles.
A. Poor
people collect to make some old bottles money.
B. Poor
people collect old bottles to make some money.
C. Poor
some money people collect old bottles to make.
D. Poor people collect to make some money old bottles.
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: collect: thu nhặt
To V chỉ
mục đích
Dịch: Người nghèo nhặt chai lọ kiếm tiền
Question
7: more/ usual/ In/ farmers/ on/
harvest time/ than/ the field/ work.
A. In
harvest time, on the field more farmers than work usual.
B. In
harvest time, more farmers work field than on the usual.
C. In
harvest time, more farmers field than work on the usual.
D. In
harvest time, more farmers work on the field than usual.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: cụm từ “work on the field”:
làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng
hơn thường ngày
Question
8: than/ more/ in the/ in the/ city/
more/ It’s/ countryside/ to live.
A. It’s
more countryside convenient in the city than in the to live.
B. It’s
more convenient to live in the city than in the countryside.
C. It’s
live in the city than more convenient to in the countryside.
D. It’s
more convenient to than in the live in the city countryside.
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”:
thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.
Question
9: Do/ think/ spending/ you/ much/
too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?
A. Do
you think spending too much time on the Internet is harmful?
B. Do
you on the Internet is harmful think spending time too much?
C. Do
you think spending on the Internet too much time is harmful?
D. Do
you think spending too much time is harmful on the Internet?
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: spend + thời gian + Ving: dành
thời gian làm gì
Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có
hại không?
Question
10: are/ sides/ the/ positive/ and/
negative/ What/ of/ the/ Internet/?
A. What
are the negative sides positive and of the Internet?
B. What
are the of the positive and negative sides Internet?
C. What
are the positive and negative sides of the Internet?
D. What
are the sides positive and negative of the Internet?
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: positive and negative sides:
khía cạnh tích cực và tiêu cực
Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?
Rewrite
sentences without changing the meaning
Question
11: I find cooking in my free time
relaxing.
A. It’s
relaxing to me to cook in my free time.
B.
Cooking is relaxing for free time.
C. Free
time relaxing is cooking.
D. I
spend cooking my free time.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cấu trúc: “find + st + adj”:
cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Question
12: I close friend gave me a
wonderful present on my birthday
A. I
gave my friend a wonderful present on my birthday.
B. I was
given a wonderful present on my birthday.
C. A wonderful
present was given me on my birthday.
D. My
birthday gave a wonderful present.
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ:
give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh
nhật.
Question
13: Skateboarding is her hobby.
A. She
doesn’t like skateboarding.
B.
Skateboarding is fun.
C. Hobby
includes skateboarding.
D. Her
favourite leisure activity is skateboarding.
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: favourite leisure activity =
hobby: sở thích
Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.
Question
14: He likes to listen to pop music
than to watch TV after school.
A. He
prefers listening to pop music to watching TV after school.
B. He
like watching TV more than listening to music after school.
C. Listening
to pop music is more exciting than watching TV.
D.
Watching TV is less interesting than listening to pop music.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cấu trúc: “prefer Ving to
Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.
Question
15: My parents insist me on learning
Spanish.
A. My
parents want me to study Spanish.
B. My
parents teach me to study Spanish.
C. My
parents make me to study Spanish.
D. My
parents remind me to study Spanish.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn
ai làm gì