Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 có đáp án UNIT 3 PEOPLES OF VIET NAM
UNIT 3:
PEOPLES OF VIET NAM
Phonetics and Speaking
Choose
the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from
others
Question
1: A. costume
B. cultural
C. hunt D. sunny
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /ju/ các
đáp án còn lại phát âm là / ʌ /
Question
2:A. terraced
B. specialty C. heritage
D. diverse
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: Đáp án D phát âm là /ɜː/ các
đáp án còn lại phát âm là /e/
Question
3: A. basic
B. gather
C. ancestor
D. specialty
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các
đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question
4: A. stilt
B. recognize
C. minority
D. fine
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /i/ các
đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question
5: custom
B. costume C. curious
D. conduct
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các
đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question
6: A. heritage
B. majority
C. significant
D. apply
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /i/ các
đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question
7: A. gather
B. ethnic C. think
D. although
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D phát âm là /θ/ các
đáp án còn lại phát âm là /ð/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question
8: A. medical
B. national
C. classical
D. dramatic
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question
9: A. athletic
B. artistic
C. historic
D. logical
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: Đáp án D trọng âm thứ nhất,
các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question
10: A. scientific
B. grammatical
C. political
D. historical
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question
11:A.
ancestor B. curious
C. ethnic
D. minority
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question
12: A. heritage
B.
tradition C. waterwheel
D. ancestor
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question
13: A.
diversity B. majority
C. complicated
D. traditional
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: Đáp án C trọng âm thứ nhất,
các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question
14: A. terraced
B. unique
C.
gather D. costume
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question
15:A. classic
B. basic
C. depend
D. ethnic
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Vocabulary and Grammar
Choose
the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question
1:The __________ minority peoples have
their own customs and traditions.
A.
ethnic B. cultural
C. basic
D. diverse
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cụm từ “ethnic minority”: dân
tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Question
2: What is the __________ of the
smallest ethnic group?
A.
ancestor B. group
C. majority
D. population
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: population of N: dân số của…
Dịch: Dân số của nhóm dân tộc ít người nhất là bao nhiêu?
Question
3: Ao dai is the __________ dress of
Vietnamese people.
A. major
B. special
C. traditional
D. ethnic
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: traditional: truyền thống
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt.
Question
4:If you go to Da Lat, you should try some
__________ of people here
A.
specialties B. customs
C. costumes
D. shawls
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: specialties: món đặc sản
Dịch: Nếu bạn đến Đà Lạt, bạn nên thử các món ăn đặc sản
của con người nơi đây
Question
5: Ethnic people have their own ways
__________ farming.
A. in
B. of
C. to D. at
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: cấu trúc “way of N”: cách thức
làm gì
One’s
own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp
riêng
Question
6:People living in __________ Sahara have
to fight for their living.
A. a
B. the
C. an D. x
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: the dùng trước các danh từ
riêng chỉ địa danh nổi tiếng
Fight
for their living: đấu tranh cho sự sống
Dịch: Những người sống ở sa mạc Sahara phải đấu tranh cho sự sống
Question
7: The Viet or King has __________
number of people, accounting for about 86% of the population.
A. the
largest B. large
C. larger than
D. the larger
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cấu trúc so sánh hơn với tính
từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm
khoảng 86% dân số.
Question
8: __________ traditional costume is
the most colorful among all people of Vietnam?
A. What
B. When
C. Whose
D. Why
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: câu hỏi với: whose + N: …của
ai?
Dịch: Trang phục truyền thống của dân tộc nào là sặc sỡ
nhất trong các dân tộc Việt Nam?
Question
9: : __________ ethnic group has the
larger population, the Tay or Ede?
A. Which
B. Where
C. Who D.
How
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu hỏi lựa chọn với “which +
N”
Dịch: Dân tộc thiểu số nào có số dân đông hơn, dân tộc tày hay
Ê-đê?
Question
10: People __________ mountainous
regions have to travel a long way to town.
A. on
B. at
C. in D. of
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: in + địa điểm: ở…
Dịch: Con người sống ở các vùng núi phải di chuyển quãng
đường dài để đến thị trấn
Question
11: The items on __________ in the
Museum of Ethnology are very interesting.
A.
worship B. display
C. diversity
D. heritage
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: cụm từ “on display”: được đem
ra trưng bày
Dịch: Các đồ được đem trưng bày trong Bảo tang Dân tộc học
rất thú vị.
Question
12: The __________ house is the
biggest house in his village.
A.
community B.
communist C. communal
D. communicate
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: cụm từ “communal house”: nhà
chung, nhà văn hoá
Dịch: Nhà chung là ngôi nhà lớn nhất trong làng của anh ấy.
Question
13: We are watching a Holly
__________ of the Hmong people
A.
waterwheel B. diversity
C. ceremony
D. group
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: ceremony: nghi thức, nghi lễ
Dịch: Chúng ta đang theo dõi 1 nghi lễ của người Hơ-mông.
Question
14: Vietnam is a multicultural
country. The Vietnamese peoples are __________ but live peacefully.
A.
diverse B. basic
C. boarding
D. communal
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: diverse: đa dạng phong phú
Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hoá. Các dân tộc Việt Nam
đa dạng nhưng chung sống hoà bình.
Question
15: Like other ethnic people, the Ha
Nhi __________ their ancestors
A.
gather B. hunt
C. worship
D. recognize
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: worship ancestors: thời cúng
tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc thiểu số khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng
tổ tiên.
Reading
Read
the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
In
Vietnam, a market is a trading place, but many markets are not only about
buying and selling things. They reflect the life of the community. A
traditional market is a social gathering point for people of all ages it is a
new and exciting experience for children, a trading place for local craftsmen,
and a chance for young people to meet. People go to the traditional market not
only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and socialize.
For example, if you go to Sa Pa market, it is the highlands in the north of
Viet Nam, you can see people wear then nicest clothes and spend all day long at
the market. They buy things, play the flute, dance and sing. This is also a
time to meet friends and look for lovers. That is why this kind of gathering is
also called "love market". Some other countryside markets in the
Mekong Delta are held on boats. Most of the goods are sold at a floating
market. The most exciting time is in the early morning, when boats arrive
loaded up with agricultural products
Question
1: Markets reflect the life of the
community.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Dựa vào câu: “They reflect the
life of the community.”.
Dịch: Chúng phản ánh đời sống của cộng đồng
Question
2: People go to the traditional
market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play games and
socialize.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “People go to the
traditional market not only to buy and sell things but also to eat, drink, play
games and socialize.”.
Dịch: Mọi người đi chợ không chỉ để mua bán và còn để ăn
uống, chơi các trò chơi và giao tiếp tạo mối quan hệ.
Question
3: Love market is in Lai Chau, a
province to the North of Vietnam
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Dựa vào câu: “For example, if
you go to Sa Pa market… This is also a time to meet friends and look for
lovers. That is why this kind of gathering is also called "love
market".”.
Dịch: Ví dụ như nếu bạn đi chợ Sa Pa, … Đó cũng là dịp gặp gỡ bạn
bè và tìm người yêu. Đó là lý do tại sao loại hình tự họp này được gọi là “chợ
tình”.
Question
4: Some other countryside markets in
the Mekong Delta are held on shopping malls.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Dựa vào câu: “Some other
countryside markets in the Mekong Delta are held on boats.”.
Dịch: Những khu chợ khác ở đồng bằng sông Mê Công được tổ
chức trên thuyền.
Question
5: The most exciting time to go to
floating market is in the early morning.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Most of the
goods are sold at a floating market. The most exciting time is in the early
morning…”.
Dịch: Hầu hết các sản phẩm được bán ở chợ nổi. Thời gian
thú vị nhất là vào sáng sớm…
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
In 2006,
the house of a __________ (6) family in Dong Van District, Ha Giang Province
was chosen for the background of __________ (7) film "The story of
Pao". From distance, the house looks beautiful __________ (8) a painting.
Bushes of wild but beautiful flowers in blossom on the right and an old leaning
cherry blossom tree at the gate create a romantic scene for the house. The film
is about the life of a H'mong girl named Pao. She __________ (9) by her
stepmother because her real mother left her when she was little. One day, her
stepmother died in an accident, and she began to look __________ (10) her birth
mother.
Question
6: A.
national B. local
C. unique
D. complicated
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: local family: gia đình địa
phương
Dịch: ào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn, tỉnh
Hà Giang…
Question
7: A. the
B. x
C. a D. an
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: vì tên bộ phim được trích ở
phía sau nên bộ phim đã xác định, dùng “the”
Dịch: Vào năm 2006, một gia đình địa phương ỏ huyện Đồng Văn,
tỉnh Hà Giang được chọn làm bối cảnh cho bộ phim “chuyện của Pao”.
Question
8: A. like
B. similar
C. as
D. to
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: beautiful as a painting: đẹp
như tranh
Dịch: Nhìn từ xa, ngôi nhà đẹp tựa tranh vẽ.
Question
9: A. raise
B. raises
C. was raising
D. was raised
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Cô được nuôi nấng bởi mẹ kế vì mẹ ruột của cô đã bỏ cô từ
khi cô còn nhỏ.
Question
10: A. at
B. for
C. into
D. about
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: cụm từ “look for”: tìm kiếm
Dịch: …cô bắt đầu tiemf kiếm mẹ ruột của mình.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Marriage
is one of three most important event in one’s life in Vietnam. Wedding custom
in Vietnam is quite complicated. Before an official wedding of a couple, a
ceremony of engagement must be held first. In accordance with Vietnamese
tradition, engagement ceremony is an official occasion for families of fiancé
and fiancée to mark their relationship and to arrange the wedding. Each family
need to prepare a representative who is a family member having a happy life and
high-ranking position in the family. In the day of engagement, the
representatives of two families will have some announcement about the wedding
and exchange gifts. The time of wedding is chosen suitably based on lunar calendar.
Gifts which are put in trays are prepared by the family of fiancé a few days
before the engagement ceremony. The number of trays must be an odd number (5,
7, 9, etc.) which is suitable to the condition of the fiancé’s family. In
Vietnamese habits, odd numbers are thought to bring luck to the couple. In the
trays, there are betel leaves, areca nut fruits, wine, tea, husband-wife and
sticky rice. These trays are covered by papers or cloths in red.
Question
11: How is wedding custom in Vietnam?
A. It’s
diverse.
B. It’s
cultural.
C. It’s
complicated.
D. It’s
unique.
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: Dựa vào câu: “Wedding custom
in Vietnam is quite complicated.”.
Dịch: Thủ tục cưới hỏi ở Việt Nam khá phức tạp.
Question
12: What is held first before the
official wedding ceremony?
A.
gathering B.
worshiping C. diversity
D. engagement
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: Dựa vào câu: “Before an
official wedding of a couple, a ceremony of engagement must be held first.”.
Dịch: Trước lễ cưới chính thức, một nghi lễ đính hôn phải
được tổ chức trước.
Question
13: In the day of engagement, the
representatives of two families will _______.
A. have
some announcements
B.
exchange gifts
C. hold
the wedding
D. Both
A & B
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Dựa vào câu: “In the day of
engagement, the representatives of two families will have some announcement
about the wedding and exchange gifts.”.
Dịch: Trong ngày lễ đính hôn, đại diện 2 bên gia đình sẽ phát
biểu và trao nhau những món quà.
Question
14: Is the number of engagement trays
odd or even numbers?
A. odd
numbers B. even numbers
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Dựa vào câu: “The number of
trays must be an odd number (5, 7, 9, etc.)”.
Dịch: Số mâm lễ phải là số lẻ như 5, 7, 9…
Question
15: What is the color of the cloths
covering those trays?
A. blue
B. white
C. yellow
D. red
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Dựa vào câu: “These trays are
covered by papers or cloths in red.”.
Dịch: Những chiếc khay nào được bao phủ bởi giấy hay vải có màu
đỏ.
Writing
Choose
the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question
1: Many/ ethnic minority/ students/
have/ travel/ long way/ get/ school.
A. Many
ethnic minority students have to travel a long way to get to school.
B. Many
ethnic minority students have to travel long way to get to school.
C. Many
ethnic minority students have traveling a long way to get to school.
D. Many
ethnic minority students have traveling long way to get to school.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cấu trúc “have to V”: phải làm
gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến
trường.
Question
2: How much/ dish/ five-colored/
sticky rice?
A. How
much are dish of five-colored sticky rice?
B. How
much are a dish of five-colored sticky rice?
C. How
much is a dish of five-colored sticky rice?
D. How
much is dish of five-colored sticky rice?
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: câu hỏi giá cả: “How much + be
+ N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?
Question
3: : Duong Lam Village/ located/
Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.
A. Duong
Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.
B. Duong
Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.
C. Duong
Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.
D. Duong
Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: in + commute: trong khu …
At +
khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…
Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ
đô Hà Nội.
Question
4: The communal house/ or/ Rong
House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.
A. The
communal house or Rong House can only found on villages to the North of the
Central Highlands.
B. The
communal house or Rong House can only found in villages to the North of the
Central Highlands.
C. The
communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the
Central Highlands.
D. The
communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the
Central Highlands.
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: câu bị động với động từ khuyết
thiếu “can + be + P2”
Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía
bắc vùng Tây Nguyên.
Question
5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/
unique/ and colorful.
A. Thai
cloth is famous with being strong, unique, and colorful.
B. Thai
cloth is famous for being strong, unique, and colorful.
C. Thai
cloth are famous with being strong, unique, and colorful.
D. Thai
cloth are famous for being strong, unique, and colorful.
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Cấu trúc “be famous for Ving”:
nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu
sắc.
Rearrange
the sentences to make meaningful sentences
Question
6: The/ live/ cultivation/ ethnic
minority/ on/ people/ terraced fields/ on.
A. The
ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.
B. The
ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.
C. The
ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.
D. The
ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cấu trúc “live on st” sống dựa
vào cái gì
Terraced
field: ruộng bậc thang
Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên
ruộng bậc thang.
Question
7: ceremony/ altar/ of/ in front/
The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.
A. The
wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.
B. The
wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.
C. The
ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.
D. The
wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải
thích: wedding ceremony: nghi thức lễ
cưới
In front
of: ở phía trước
Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.
Question
8: Are/ spring/ any/ festivals/ held/
there/ traditional/ in/ spring?
A. Are
there any traditional festivals held in spring?
B. Are
there any festival traditional held in spring?
C. Are
there any held traditional festivals in spring?
D. Are
traditional festivals there any held in spring?
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu hỏi nghi vấn “Are there +
Ns…” có…hay không?
Traditional
festivals: lễ hội truyền thống.
Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân
không?
Question
9: have/ You/ festival/
unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.
A. You
will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.
B. You
Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.
C. You
in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.
D. You
will have time in Hoa Ban an unforgettable festival
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cụm từ “have an unforgettable
time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Question
10: The Tay/ of/ areas/ Vietnam/
people/ in/ mostly/ mountainous/ live.
A. The
Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.
B. The
Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.
C. The
Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.
D. The
Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: live in sw: sống ở đâu
Mountainous
areas: vùng núi
Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.
Rewrite
sentences without changing the meaning
Question
11: There are some stilt houses in my
village.
A. My
village has some stilt houses.
B. Some
stilt houses has my village.
C. There
some my village stilt houses.
D. In my
village there have some stilt houses.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc:
“there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.
Question
12:I'll ask the shopkeeper how much the
shawl is.
A. I'll
ask the shopkeeper how many the shawl is there.
B. I'll
ask the shopkeeper what the shawl is.
C. I'll
ask the shopkeeper what the price of the shawl is.
D. I'll
ask the shopkeeper how much is the shawl
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới
dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.
Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.
Question
13: They are building a bridge in
this area.
A. A
bridge is being built in this area.
B. They
are being built a bridge in this area.
C. This
area is built a bridge.
D.
Building a bridge in this area is difficult.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu bị động thời hiện tại tiếp
diễn “be + being + P2”
Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.
Question
14: This country is so multicultural
that many tourists visit it.
A. Many
tourists visit this country although it’s multicultural.
B. Many
tourists visit this country but it’s multicultural.
C. Many
tourists visit this country so it’s multicultural.
D. Many
tourists visit this country because it’s multicultural
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: cấu trúc “be so + adj + that +
S V”: quá…đến nỗi mà…
Multicultural:
đa văn hoá
Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé
thăm.
Question
15:What are these stilt houses made of?
A. What
are the colors of these stilt houses?
B. What
are the materials of these stilt houses?
C. What
is the price of these stilt houses?
D. What
is the height of these stilt houses?
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: cấu trúc “be made of”: được
làm từ chất liệu…
Material:
chất liệu
Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy