Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 có đáp án UNIT 1 LEISURE ACTIVITIES
UNIT 1: LEISURE
ACTIVITIES
Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the
underlined part different from others.
Question 1: A. adore
B. world
C. worker
D. word
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: Đáp
án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/
Question 2: A. beach B.
peach C. watch D. chemistry
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: Đáp
án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 3: A. cultural
B. communicate
C. music
D. student
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: Đáp
án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 4: A.
leisure B. furniture
C. feature
D. nurture
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: Đáp
án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 5: A. mind
B. fire
C. kit
D. socialize
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: Đáp
án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 6: A. weird
B. relax
C. netlingo
D. detest
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: Đáp
án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7: A. craft
B. game
C. communicate
D. bracelet
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích:Đáp án A
phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 8: A. centre
B. detest
C. leisure
D. relax
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải thích: Đáp
án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 9: A. addicted
B. adore C. satisfied
D. virtual
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: Đáp
án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 10: A. socialize
B. window C. netlingo D.
communicate
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: Đáp
án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 11: A.
hooked B. addicted C.
watched D. shopped
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: Đáp
án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Question 12: A. watching
B. relax C. satisfied
D. cultural
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: Đáp
án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 13: A.
leisure B. detest
C. sociable
D. spend
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: Đáp
án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 14:A. craft
B. addicted
C. centre D. cook
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: Đáp
án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 15: A.
netlingo B. satisfied
C. window
D. virtual
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: Đáp
án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.A. hang B. hanging
C. to hang
D. hangs
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải thích: adore
+ Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy
thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 2:My brother
is addicted ___________ playing beach games.
A. on B. of
C. to
D. at
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải thích: cấu
trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy
nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Question 3:We need a
craft ___________ to do dome DIYs.
A. kit B. street
C. bracelet D.
leisure
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: craft
kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi
cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Question 4:What is your
favorite ___________ activity?
A. cultural B. leisure
C. hooked
D. addicted
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải thích: leisure
activity: hoạt động thư giãn
Dịch: Hoạt động
giải trí ưa thích của bạn là gì?
Question 5: Anna
wants to ___________ the team so much.
A. join B. hang
C. detest
D. relax
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: join
the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất
muốn tham gia vào nhóm
Question 6: I
don’t mind window ___________ if you like.
A. shop B. shopping
C. to shop
D. shopped
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: window
shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Dịch: Tôi không
ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Question 7:The young
use ___________ to socialize on the internet.
A. netlingo B.
activity C. event
D. centre
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: netlingo:
ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người
dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Question 8: People
watching is right ___________ my street.
A. down B. up
C. to
D. of
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: thành
ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người
qua lại là đúng vị của tớ.
Question 9: I
detest ___________ with weird people.
A. communicating B.
relaxing C. joining
D. minding
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: communicate
with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất
ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Question 10:Are you
___________ on making bracelets?
A. hooked B. hanged
C. addicted
D. adored
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: be
hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say
mê làm vòng tay không?
Question 11: Will
your parents be ___________ with your school results?
A. relaxed B. joined
C. satisfied
D. detested
Đáp án và giải thích
Đáp án:
Giải thích: cấu
trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ
hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Question 12: What
do you often ___________ at leisure time?
A. go B. do
C. get
D. have
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: What…do…?
Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường
làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Question 13: Do
you think friendship on the internet is ___________?
A. satisfied B.
cultural C. virtual
D. addicted
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: virtual:
ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ
tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Question 14: Have
you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
A. leisure B. relaxing
C. cultural
D. craft
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải thích: cultural
event: sự kiện văn hoá
Dịch: Bạn đã từng
tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?
Question 15:How many
people are there in the community ___________?
A. center B. area
C. window
D. leisure
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: community
center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao
nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?
Reading
Read the passage below and decide whether the statements are
TRUE or FALSE?
Hello everyone. This is Alice. What do you often do when
you have free time? There are a lot of leisure activities for young people to
choose from. I myself adore doing DIYs. I have a craft kit with a lot of things
to make crafts. Thanks to the craft kit, I can make some gifts for my friends
and relatives. My mother taught me to make bracelets. Last week, I made a
bracelet for my younger sister. I will make another for my close friend
tomorrow. Making bracelet is my favorite leisure activity. I want to learn to
make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more
information. Also, I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to
make scarfs and pullovers by wool. After watching them, I hope I will be able
to make woolen clothes for my puppy.
Question 1:Alice enjoys
doing DIYs.
A. True B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: Dựa
vào câu: “I myself adore doing DIYs.”.
Dịch: Bản thân
tôi thích làm đồ thủ công tự chế.
Question 2: She
doesn’t have any craft kits.
A. True B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải thích: Dựa
vào câu: “I have a craft kit with a lot of things to make crafts.”.
Dịch: Tôi có một
bộ đồ thủ công để làm các sản phẩm thủ công.
Question 3: Her
mother told her how to make bracelets.
A. True B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: Dựa
vào câu: “My mother taught me to make bracelets”.
Dịch: Mẹ tôi dạy
cách làm vòng tay.
Question 4: Alice
surf the internet for information on collage making.
A. True B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: Dựa
vào câu: “I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I
surf the internet for more information.”.
Dịch: Tôi cũng
muốn làm ảnh ghép và khung ảnh nữa. Vì thế tôi đã lướt mạng để có thêm thông
tin.
Question 5: Alice
has found lots of Youtube video on puppies.
A. True B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: Dựa
vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make
scarfs and pullovers by wool.”.
Dịch: Tôi đã và
đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo
len chui đầu bằng len.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
The British spend their free time in different ways. People
generally use it to relax. But many people also take part (6) _____________
voluntary work, especially for charities.
People spend a lot of their free time in the home, where
(7) _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing
time being 25 hours a week. People often (8)______ programs on video so that
they can watch later.
Reading is also a favourite way of spending leisure time.
The British ________ (9) a lot of time reading newspapers and magazines.
In the summer gardening is popular. And in winter it is
often replaced by “Do-it-yourself”, (10) ________people spend their time
improving or repairing their homes. Many people have pets to look after: taking
the dog for a daily walk is a regular routine.
Question 6:A. on
B. in
C. at D. for
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải thích: cấu
trúc: “take part in”: tham gia
Dịch: Nhưng nhiều
người cũng tham gia các hoạt động tình nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ
thiện.
Question 7: A. the
most B. most C.
more D. more than
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: câu
so sánh nhất với tính từ dài “the most + adj dài”
Dịch: Con người
dành rất nhiều thời gian ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem
phim…
Question 8: A.
record B. scan
C. print
D. power
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: record:
ghi lại
Dịch:Mọi người thường
ghi băng lại các chương trình đã phát để xem lại.
Question 9: A.
spend B.
spends C. spending
D. to spend
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: cấu
trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Người ta
cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.
Question 10:A. what
B. why
C. when
D. while
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải thích: when
thay thế mệnh đề chỉ thời gian
Dịch: Và vào mùa
thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời gian khi mọi người dành thời
gian tân trang nhà và sửa chữa nhà cửa.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
A favourite pastime with children and adults alike is
betting on cricket fights during the rainy season. Children catch crickets and
sell them for this purpose.
Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb
draws large crowds as thousands of Vietnamese, young and old, turn out to cheer
the pint-sized Asiatic horses and jockeys on to victory. Betting is heavy, with
profits going into the national treasury of Southern Vietnam. It is not
uncommon to see a horse run the wrong way around the track.
Other popular sporting events include soccer, basketball,
volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis. Vietnam teams often
compete with other countries in soccer, tennis, bicycling, basketball, and
other sports.
There are few golf courses in Southern Vietnam. The one in
Saigon is located near Tan Son Nhat Airport. It may well be the only golf
course in the world fortified by pillbox installations on its perimeter, with
soldiers and machine guns inside. There is an excellent golf course in Da lat.
Caddies are usually women.
Question 11: What
do children do with crickets?
A. Sell B. play
C. talk
D. give
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: Dựa
vào câu: “Children catch crickets and sell them for this purpose.”.
Dịch: Trẻ em bắt
dế và bán cho mục đích trên.
Question 12:When are
horse-racing held?
A. Monday B. Tuesday
C. Saturday
D. Friday
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: Dựa
vào câu: “Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb”.
Dịch: Đua ngựa
được tổ chức vào thứ 7- chủ nhật ở ngoại thành Sài Gòn.
Question 13: Where
does the betting go?
A. local treasury B.
national treasury C. international
treasury D. individuals
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải thích: Dựa
vào câu: “Betting is heavy, with profits going into the national treasury of
Southern Vietnam.”.
Dịch: Tiền cá
cược rất lớn, với lãi suất được chuyển vào ngân khố quốc gia phía Nam Việt Nam.
Question 14:Do
Vietnamese play soccer?
A. Yes, they do B. No,
they didn’t C. Yes, they
are D. No, they don’t
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: Dựa
vào câu: “Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball,
swimming, hiking, ping pong, and tennis.”.
Dịch: Những sự
kiện thể thao khác bao gồm bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, đạp xe đường
dài, ping pong và tennis.
Question 15:Are there
any golf courses in Vietnam?
A. Yes, there are no golf course.
B. Yes, there are few.
C. No, there aren’t
D. No, There are many
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải thích: Dựa
vào câu: “There are few golf courses in Southern Vietnam.”.
Dịch: Có rất ít
sân golf ở miền Nam Việt Nam.
Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
with given words
Question 1:How much/
time/ day/ you/ spend/ playing game?
A. How much time a day do you spend on playing game?
B. How much time a day do you spend in playing game?
C. How much time a day did you spend in playing game?
D. How much time a day did you spend on playing game?
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: spend
time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì
Dịch: Bạn dành
bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?
Question 2: Nick/
just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to
the melodies.
A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he
thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and
he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he
thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he
thinks he’ll enjoy listening to the melodies.
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: câu
chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”
Dịch: Nick vừa
mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai
điệu.
Question 3: Ping/
not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.
A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the
evenings.
B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.
C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the
evenings.
D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the
evenings
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải thích: mind
+ Ving: phiền/ ngại làm gì
Dịch: Ping không
ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối
Question 4: Marie/
like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.
A. Marie likes window shopping with her close friend in
Saturday evenings.
B. Marie like window shopping with her close friend in
Saturday evenings.
C. Marie likes window shopping with her close friend on
Saturday evenings.
D. Marie like window shopping with her close friend on
Saturday evenings.
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải thích: like + Ving
On + thứ + buổi
Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối
thứ 7.
Question 5: Why/
not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?
A. Why not we help our parents with some DIY projects?
B. Why not we help our parents some DIY projects?
C. Why don’t we help our parents some DIY projects?
D. Why don’t we help our parents with some DIY projects?
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải thích: cấu
trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…
Dịch: Tại sao
chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6:look/ does/
she/ what/ like?
A. What like she look does?
B. What does she look like?
C. What does like she look?
D. What she look does like?
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích: câu
hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…
Dịch: Cô ấy trông
như thế nào?
Question 7: a/
received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.
A. Lan a letter received her friend from yesterday.
B. Lan her friend received a letter from yesterday.
C. Lan received a her friend letter from yesterday.
D. Lan received a letter from her friend yesterday.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: cấu
trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai
Dịch: Lan nhận
được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.
Question 8: is/
My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.
A. My favourite leisure activity is gardening.
B. My leisure activity favourite is gardening.
C. My gardening is favourite leisure activity.
D. My activity is favourite leisure gardening.
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: leisure
activity: hoạt động thư giãn ưa thích
Dịch: Hoạt động
thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.
Question 9: not/
get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.
A. She is not old to get enough married.
B. She is not get married old enough to.
C. She is not old enough to get married.
D. She is not enough old to get married.
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải thích: cấu
trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…
Dịch: Cô ấy chưa
đủ tuổi kết hôn.
Question 10: long/
is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.
A. She is a nice girl with long hair.
B. She is a long hair girl with nice.
C. She is with a nice girl long hair.
D. She is with a long hair girl nice.
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: with
+ N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Cô ấy là
một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11:
A. Making craft is as interesting than collecting stamps.
B. Making craft is less interesting than collecting stamps.
C. Collecting stamps is as interesting than making craft.
D. Collecting stamps is less interesting than making craft.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải thích: cấu
trúc so sánh kém: “be less + adj + than”
Dịch: Làm đồ thủ
công thú vị hơn thu thập tem.
Question 12: It’s
tiring to sit in front of the computer for hours.
A. Sitting in front of the computer for hours is tiring.
B. Sit in front of the computer for hours is tiring.
C. Sat in front of the computer for hours is tiring.
D. To sit in front of the computer for hours is tiring.
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải thích: danh
động từ đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Ngồi trước
máy tính hàng giờ rất mệt.
Question 13: He
passed the exam because he’s intelligent.
A. He’s intelligent, but he passed the exam.
B. He’s intelligent, and he passed the exam.
C. He’s intelligent, for he passed the exam.
D. He’s intelligent, so he passed the exam
Đáp án và giải thích
Đáp án:D
Giải thích: so:
vì vậy
Dịch: Anh ấy
thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.
Question 14: He
hates playing board games.
A. He doesn’t like playing board games.
B. He doesn’t dislike playing board games.
C. He doesn’t detest playing board games.
D. He doesn’t want playing board games
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải thích: hate
+ Ving = not like + Ving: không thích làm gì
Dịch: Anh ấy không
thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.
Question 15: We
would prefer to make crafts rather than play tennis.
A. We would rather to make crafts than play tennis.
B. We would rather make crafts rather than play tennis.
C. We would rather make crafts than play tennis.
D. We would rather making crafts rather than play tennis.
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải thích: cấu
trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn
làm gì
Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.