UNIT 1. THE GENERATION GAP - TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 11
UNIT 1: THE
GENERATION GAP
I.VOCABULARY
1. afford /əˈfɔːd/(v):
có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n):
thái độ
3. bless /bles/
(v): cầu nguyện
4. brand name
/ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu
5. browse /braʊz/
(v): tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n):
gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a):
thường, bình thường, thông thường
8. change one’s
mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n):
việc chăm sóc con cái
10. comfortable
/ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu
11. compassion
/kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n):
xung đột
13. conservative
/kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v):
kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n):
hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/
(a): ngày nay, hiện nay
17. disapproval
/ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/
(v): nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a):
thanh lịch, tao nhã
20. experienced
/ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm
21. extended
family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ
22.
extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable
/ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt
24. financial
/faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/(a):
diện, hào nhoáng
26. follow in
one’s footstep: theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/(v):
cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v):
bắt buộc, buộc phải
29. frustrating
/frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
30. generation
gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle
/ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/(v)
on somebody: áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/(v):
tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v):
phán xét, đánh giá
35. junk food
/ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/
(a): trưởng thành, chín chắn
37.
multi-generational /ˌmʌlti – ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/(n):
sự chuẩn mực
39. nuclear
family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/(v):
vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/(n):
sự phản đối, phản kháng
42. open –minded
/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v):
vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/(v):
xâu khuyên (tai, mũi,..)
45. prayer /preə(r)/
(n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure
/ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/(n):
sự riêng tư
48. relaxation
/ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/
(v): tôn trọng
50. respectful
/rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
51. responsible
/rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
52. right /raɪt/(n):
quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/
(a):thô lỗ, lố lăng
54. sibling
/ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột
55. skinny (of
clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm
sát
56. soft drink
/ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có
gas
57. spit /spɪt/
(v):khạc nhổ
58.
state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước
59. studious
(a): chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/
(n):thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/
(v): thề, chửi thề
62. table
manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung
cách
63. taste /teɪst/
(n) in: thị hiếu về
64. tight /taɪt/
(a): bó sát, ôm sát
65. trend
/trend/ (n): xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/
(a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value
/ˈvæljuː/ (n): giá trị
68. viewpoint
/ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
69. work out
(phr.v): tìm ra
GRAMMAR
MODALS
1. Should – Ought to – Had
better
*
Form: should/ ought to + V(bare -inf): nên làm gì
Hình
thức phủ định của should là should not (shouldn't); của ought to là ought not
to (oughtn't) to; của had better là had better not.
Chúng
ta dùng should, ought to để đưa ra ý kiến của chúng ta về việc gì đó hoặc đưa
ra lời khuyên cho ai đó (give our opinions about something or advice to
somebody). Trong hầu hết các trường hợp thì chúng ta có thể dùng ought to thay
thế cho should.
E.g:
You should/ ought to finish your homework before you go out.
Tuy
nhiên có sự khác biệt nhỏ giữa should và ought to:
-
"Should" thường được dùng khi chúng ta muốn biểu đạt quan điểm, ý kiến
cá nhân
E.g:
I think you should see him. (Tôi nghĩ bạn
nên gặp anh ta.)
-
"Ought to" thường được dùng khi nói đến điều luật, nhiệm vụ, quy định
E.g:
They ought to follow the school's policy, or they will get expelled. (Họ nên tuân theo chính sách của trường học,
hoặc là họ sẽ bị đuổi ra khỏi trường.)
-
"Should" thường được dùng trong các câu hỏi hơn "ought to",
đặc biệt là trong loại câu hỏi WH- questions
E.g:
What should I do if I have any problems? (Tôi
nên làm gì nếu tôi gặp vấn đề?)
-
Should/ Ought to +have + PP: lẽ ra đã nên làm gì
Diễn
tả một điều gì đó lẽ ra đã nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng thực tế đã
không xảy ra trong quá khứ vì lý do nào đó
E.g:
I should have gone to the post office this morning. (Lẽ ra sáng nay tôi phải đi bưu điện.)
tôi đã không đi
Diễn
tả sự đáng tiếc, hối hận đã không làm việc gì đó (express regret that something
was not done)
I
failed the exam. I should have studied harder. (Tôi đã thi trượt. Đáng lẽ ra tôi nên chăm học hơn.)
-
Chúng ta có thể dùng cụm was/were
supposed to V để thay thế cho should
have pp
E.g:
She was supposed to go/ should have gone to the party last night.
*
Form: Had better + V: nên, tốt hơn nên làm gì (Had better ='d better)
-
Had better: cũng dùng khi cho lời khuyên, hay diễn đạt điều gì đó tốt nhất nên làm.
Had better được dùng để cho lời khuyên về sự vật sự việc, tình huống cụ thể,
còn lời khuyên chung chúng ta nên sử dụng "ought to" hoặc
"should"
E.g:
It's cold today. You'd better wear a coat when you go out. (Hôm nay trời lạnh. Tốt hơn là bạn nên mặc áo khoác khi đi ra ngoài một tình huống đặc biệt)
-
Had better đặc biệt được dùng để đưa ra lời khuyên mang tính cấp bách, cảnh báo
và đe dọa
E.g:
You had better be on time or you will be punished. (Bạn nên đúng giờ hoặc nếu không bạn sẽ bị trừng phạt.)
2. Must- Have (Got) to
"Must"
và "Have (got) to" đều có nghĩa là "phải": để chỉ sự bắt buộc
hay cần thiết phải làm một việc gì đó (express obligation or the need to do
sth)
E.g:
I must/ have to go out now.
Must
và have (got) to có thể dùng để thay thế cho nhau nhưng đôi khi giữa chúng có sự
khác nhau:
-
Must: mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ người nói, cảm giác
của cá nhân mình (chủ quan). Người nói thấy việc đó cần thiết phải làm
E.g:
I really must give up smoking (Tôi thực sự
phải bỏ thuốc.)
-
Have (got) to: không mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ các
yếu tố ngoại cảnh bên ngoài như luật lệ, quy định (sự bắt buộc mang tính khách
quan- external obligation).
E.g:
You can't turn right here. You have to turn left. (because of the traffic
system)
Have
got to ~ have to nhưng have got to thường được dùng trong ngôn ngữ nói
(informal)
Have
to |
Have
got to |
I/you/we/they
have to Do
I/you/we/they have to...? |
I/you/we/they
have got to I/you/we/they haven't got to Have
I/you/we/they got to...? |
Nếu
have được tỉnh lược 've thì chúng ta phải có "got"
E.g:
They've got to be changed. (không được
dùng They've to be changed)
Trong
thì quá khứ đơn, chúng ta thường dùng "had to" hơn là "had got
to"
-
Must có thể được dùng để nói về hiện tại và tương lai, nhưng không được dùng ở
quá khứ. Thay vào đó, ta phải dùng had to (have to dùng được ở tất cả các thì)
E.g:
I must go to school now.
I
must go to school tomorrow. /I will have to go to school tomorrow.
I
had to go to school yesterday.
Nếu
không chắc chắn nên dùng từ nào thì thông thường để "an toàn" hơn ta
nên dùng have
-
Must còn dùng để đưa ra sự suy luận dựa vào lập luận logic
E.g:
She must be upstairs. We've looked everywhere else. (Cô ta chắc là ở trên tầng. Chúng tôi đã tìm mọi nơi khác.)
-
Must + be/ feel + adj: để bày tỏ sự thấu hiểu cảm giác của ai đó
E.g:
You must be tired after that trip. (Bạn
chắc hẳn rất mệt sau chuyến đi đó.)
Mustn't
và Don't have to
Must
not (mustn't) khác hoàn toàn với don't/ doesn't have to
+
Mustn't: không được làm gì đó (chỉ sự cấm đoán)
E.g:
You mustn't tell the truth. (Bạn không được
phép nói ra sự thật)
+
Don't have to = Don't need to: không cần làm gì, không phải làm gì (nhưng bạn
có thể làm nếu bạn muốn)
E.g:
You don't have to get up early. (Bạn
không cần thức dậy sớm đâu.)
-
Must + have + PP: chắc hẳn đã, hẳn là
Diễn
tả sự suy đoán hay kết luận logic dựa vào thực tế ở quá khứ (to draw a
conclusion about something happened in the past)
E.g:
Mary passed the exam with flying colors. She must have studied hard. (Mary đã thi đậu với kết quả cao. Cô ấy chắc
hẳn đã học chăm chỉ.)
Must + have been + Ving: chắc hẳn lúc ấy đang
E.g:
I didn't hear the doorbell. I must have been gardening behind the house. (Tôi đã không nghe thấy chuông cửa. Chắc hẳn
lúc ấy tôi đang làm vườn phía sau nhà.)
■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Choose
the best option in the bracket to complete the sentences.
1. Yesterday I
(must/ mustn't/ had to)
finish my English project.
2. He will (must/ have to/ has to) wait
in line like everyone else.
3. We (must be/ mustn't / have
to) on time for work.
4. We (have to
not/ must/ mustn't)
forget to take the chicken out of the freezer.
5. If you are
under 15, you (have/
must/ mustn't) to get your parents' permission.
6. Your child
may (have to/ had
to/ must) try on a few different sizes.
7. The doctor (must/ mustn't/ have to)
get here as soon as he can.
8. Do you (have to/ must/ mustn't)
work next weekend?
9. Bicyclists
(mustn't/ must/ has
to) remember to signal when they turn.
10. Susan, you (mustn't/ must/ have to)
leave your clothes all over the floor like this.
Bài 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to
complete the following sentences.
1.
You__________use your mobile phone in the exam.
A. oughtn't to B. mustn't C. don't
have to D. shouldn't
2. My
grandparents live in the suburb. Therefore, whenever we visit them,
we__________a bus.
A. must take B. should take C. have to be taken D. have to take
3.
We__________smoke on the bus.
A. mustn't B. can't C.
needn't D.
mightn't
4. There are a
lot of tickets left, so you__________pay for the tickets in advance.
A. mustn't B. won't C.
should D. don't have to
5. You__________eat
plenty of fruit or vegetables every day because they are good for your health.
A. oughtn't to B. mustn't C.
don't have to D. should
6.
You__________wash the car. I had it done yesterday.
A. mustn't B. needn't C.
must D. may not
7. She is a good
teacher; thus, I think you__________to ask her for some advice.
A. oughtn't B. must C.
have D. ought
8. It's a
secret. You__________let anyone know about it.
A. mustn't B. needn't C. mightn't D.
may not
9. Vietnamese
school students nowadays__________ wear
uniform.
A. have to B. need to C. should D.
could
10.
We__________open the lion's cage. It is contrary to zoo regulations.
A. must B. mustn't C.
needn't D. should
11. When
swimming in the pool, children__________ be
accompanied by their parents.
A. should B. must C.
don't have to D. have to
12. If you want
to maintain a good relationship, you__________behave impolitely like that.
A. ought to not B. ought not to C.
mustn't D. don't have
13. This drink
isn't beneficial for health. You__________drink it too much
A. should B. ought to not C.
ought not to D. mustn't
14. This warning
sign says that you__________step on the grass.
A. shouldn't B. mustn't C. don't
have to D. ought not to
15. I think
you__________do exercise regularly in order to keep in shape.
A. must B. should
C. ought to D. Both B and C
are correct
16. My motorbike
broke down yesterday, so I__________catch a taxi to school.
A. should B. ought C. must D. has better
17. You look
exhausted. You__________take a rest instead of working overtime.
A. should B. ought C.
must D. has better
18. Those
audiences__________show their tickets before entering the concert hall.
A. have to B. must C.
ought to D. don't have to
19. The
children__________spend too much time watching TV.
A. mustn't B. ought to not
C. shouldn't D. Both B and c are correct
20. If you have
a bad headache, you__________see the doctor.
A. had better B. must C.
ought D. have better
Bài 2:
1. B (Bạn không được sử dụng điện thoại di động
trong kì thi.)
2. D (Ông bà tôi sống ở vùng ngoại ô. Vì thế, bất
cứ khi nào đến thăm ông bà thì chúng tôi phải bắt xe buýt.)
3. A (Chúng ta không được hút thuốc trên xe
buýt.)
4. D (Còn nhiều vé nên bạn không cẩn phải đặt vé
trước đâu.)
5. D (Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi
ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.)
6. B (Bạn không cần rửa ô tô. Tôi đã rửa hôm qua
rồi.)
7. D (Cô ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tôi
nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cô ấy.)
8. A (Đó là một bí mật. Bạn không được để ai biết.)
9. A (Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng phục.)
10. B (Chúng ta không được mở chuồng sư tử. Điều
này trái với quy định của sở thú.)
11. B (Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng với
bố mẹ.)
12. B (Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp
thì bạn không nên cư xử bất lịch sự như vậy.)
13. C (Đồ uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn
không nên uống quá nhiều.)
14. B (Biển báo cấm này cho biết bạn không được
phép giẫm lên cỏ.)
15. D (Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để
luôn khỏe mạnh.)
16. C (Hôm qua xe tôi bị hỏng nên tôi đã bắt taxi
tới trường.)
17. A (Bạn trông rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi thay
vì làm thêm giờ.)
18. A (Những khán kia phải xuất trình vé trước khi
vào phòng hòa nhạc.)
19. C (Bọn trẻ không nên dành quá nhiều thời gian
xem ti-vi.)
20. A (Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi gặp
bác sỹ.)
Bài 3: Mark the
letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in
each of the following questions.
1. (A) I will
leave here early (B) because (C) I must (D) studying for my exam.
2. I (A) stayed
up (B) late last night because I (C) mustn't go to school (D) on Sunday.
3. We (A) ought
to not play football (B) as (C) it's raining (D) outside.
4. You (A)
mustn't (B) to drive a car (C) if you (D) don't have a driving licence.
5. If you (A)
want some useful (B) advice, you (C) have better talk to your parents (D) about
your problem.
6. Yesterday I
(A) must (B) stay (C) at home (D) due to the bad storm.
7. Because of
his (A) poverty, he (B) has to (C) struggling to (D) make ends meet.
8. (A) According
to the rules (B) of this game, you (C) don't have to (D) drop the ball.
9. This
competition is (A) optional, so we (B) not (C) have to take part in (D) it.
10. My (A)
advice is you (B) have to consider carefully (C) before (D) making the final
decision.
Bài 3:
1. D (studying => study) |
6. A (must => had to) |
2. C (mustn't => don't have to) |
7. C (struggling => struggle) |
3. A (ought to not => ought not to) |
8. C (don't have to => mustn't) |
4. B (to drive => drive) |
9. B (not => don't) |
5. C (have better => had better) |
10. B (have to => should) |
Bài 4: Fill in the blanks with
"must" or "have to".
1. Professor
Quang told me today that I__________give in that assignment by Friday at the
latest.
2. Mark! This is
a one way street. You__________turn back and use Le Loi Street.
3. My back has
been hurting for weeks. I __________go to the doctor's.
4. My company
said that if I want this promotion, I__________go to the doctor's for a
thorough medical check-up first.
5. I went to see
"Titanic" at the cinema last night. What a great film!
You__________go and see it!
6. Linda, thanks
for everything. It was a great party. I__________go now. My husband is waiting
for me outside.
7. I am taking
out a bank loan this month. I__________pay a lot of taxes all together.
8. The local
council is really strict about protecting that piece of lawn! You__________walk
around it!
Bài 4:
1. have to |
5. must |
2. have to |
6. have to |
3. must |
7. have to |
4. have to |
8. have to |
Bài 5: Fill in the blanks with
affirmative or negative forms of "must or have to/ has to".
1. You
really__________stop driving so fast or you'll have an accident!
2. I can give
you my bike, so you__________buy a new one.
3.
They__________be in a hurry, because they have got more than enough time.
4. I
really__________remember to post that letter before five o'clock.
5. Tomorrow is
Sunday. You__________get up very early.
6. This room is
a mess. I really__________find time to clean it!
7.
You__________wear a tie if you want to go to that restaurant. It's one of their
rules!
8. I am broke.
I__________borrow some money to buy a car.
9.
You__________stop smoking. It is very harmful.
10. Mr. Dickson
is travelling abroad this summer, so he__________get his passport soon.
11. All the
students__________obey the school rules.
12.
You__________speak too loud, the baby is sleeping.
13.
Students__________look at their notes during the test.
14. I have a
terrible headache, so I__________leave early.
15. Snow has
blocked the roads. We__________stay here until it's cleared.
Bài 5:
1. must |
6. must |
11. have to |
2. don't have
to |
7. have to |
12. mustn't |
3. don't have
to |
8. have to |
13. mustn't |
4. must |
9. must |
14. must |
5. don't have
to |
10. has to |
15. have to |
Bài 6: Rewrite each sentence
using the word(s) in the brackets.
1. I am not allowed
to go out in the evening, (mustn't)
I ____________________.
2. It is a good
idea for US to take an umbrella with US when we go out. (should)
We ____________________.
3. It is
necessary for young people to plan for their future, (have to)
Young people ____________________.
4. Ms. Hoa is in
charge of cleaning the floor every day. (has to)
Ms. Hoa ____________________.
5. Tim doesn't
get permission to use that computer, (mustn't)
Tim ____________________.
Bài 6:
1. I
mustn't go out in the evening.
2. We
should take an umbrella with us when we go out.
3.
Young people have to plan for their future.
4. Ms.
Hoa has to clean the floor every day.
5. Tim
mustn't use that computer.
Bài 7: Rewrite
the following sentences using modals.
1. Smoking is
not allowed in the hospital.
You ____________________.
2. It isn't
necessary for you to book the tickets.
You ____________________.
3. You are not
allowed to park here.
You ____________________.
4. It is better
for parents to take time to understand their children.
Parents had ____________________.
5. If I were
you, I would buy this house.
You ____________________.
Bài 7:
1. You
must not smoke in the hospital. (Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.)
2. You
don't have to/ don't need to book the tickets. (Bạn không cần phải đặt vé trước.)
3. You
mustn't park here. (Bạn không được đỗ xe ở đây.)
4.
Parents had better take time to understand their children. (Bố mẹ nên dành thời
gian để hiểu con cái.)
5. You should buy this house. (Bạn nên mua ngôi nhà này.)
■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 8: Choose the best option in the bracket
to complete the sentences.
1. Look at my
new mobile phone. It (must / can) play movies!
2. What's your
new phone number? I (can't / mustn't) remember it.
3. Can you
change my appointment? I'm busy so I (won't be able to / don't have to) come at
eight o'clock tomorrow.
4. Jane (can /
must) be in the office now. I saw her go in 5 minutes ago.
5. My wallet's
gone! Someone (can / must) have stolen it!
6. (You've got /
You're allowed) to show your driving licence when you rent a car.
7. Take your
time. We (can't / don't have to) be there until seven.
8. We're late.
(We'd better/ We might) hurry up.
9. You (couldn't
/ aren't allowed) to drive without a licence in the UK.
10. Are you
hungry? (I make/ I’ll make) something for you.
Bài 8:
1. can (Hãy nhìn vào điện thoại mới của tôi đi. Nó
có thể chiếu phim!)
2. can't (Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tôi
không thể nhớ được.)
3. won't able to
(Bạn có thể thay đổi cuộc hẹn không? Tôi
bận nên sẽ không thể đến vào lúc 8h sáng mai được.)
4. must (Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tôi đã nhìn thấy
cô ấy đi vào cách đây 5 phút.)
5. must (Ví tôi đã mất! Chắc ai đó đã lấy trộm rồi!)
6. You've got (Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn
thuê xe.)
7. don't have to
(Cứ từ từ. Chúng ta không cần phải ở đó
cho tới lúc 7 giờ.)
8. We'd better (Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nên nhanh lên.)
9. aren't
allowed (Bạn không được phép lái xe nếu
không có bằng lái ở nước Anh.)
10. I'll make (Bạn có đói không? Tôi sẽ làm thứ gì đó cho
bạn.)
Bài 9: Choose the best answer (A,
B, C or D) to complete the following sentences.
1. __________I
have a look at those shoes, please?
A. Would B. Should C. Could D. Must
2.
We__________pay for the tickets because my mother won them.
A. didn't have
to B. couldn't C. mustn't D.
hadn't to
3. You
really__________make such a fuss about the old clothes you are wearing!
A. won't B. can't C. mightn't D.
shouldn't
4. I hope
we__________find the cinema easily.
A. should B. might C.
can D. could
5. We couldn't
find a hotel room so we__________sleep in the car.
A. might B. should C. had to D.
could
6. We'd love
to__________afford a trip to South America.
A. will have to B. be able to C.
have to D. can
7. She
could__________in the garage when we arrived. That might be why she didn't hear
the bell.
A. work B. be worked C. have been working D.
be working
8.
You'll__________tell the police that your house was broken into.
A. should B. must C.
have to D. had to
Bài 9:
1. C (Tôi có thể xem đôi giày kia được không?)
2. A (Chúng tôi không phải trả tiền vé nữa bởi vì
mẹ tôi được tặng vé.)
3. D (Bạn thực sự không nên làm om sòm về quần áo
cũ mà bạn đang mặc!)
4. C (Tôi hi vọng chúng tôi có thể tìm được rạp
chiếu phim dễ dàng.)
5. C (Chúng tôi không thể tìm được phòng khách sạn
vì vậy chúng tôi đã phải ngủ trong ô tô.)
6. B (Chúng tôi mong muốn có thể có điều kiện đi
du lịch đến Nam Mỹ.)
7. C (Cô ấy có thể đang làm việc trong nhà để xe
khi chúng ta đến. Đó có thể là lý do mà cô ấy không nghe tiếng chuông.)
8. C (Bạn sẽ phải báo với cảnh sát việc nhà bạn bị
đột nhập.)
Bài 10: Choose the best option to
complete the sentences.
1. When we were
at school we (ought to/ had to/ must) wear a uniform.
2. You (don't
have to/ mustn't/ ought not to) be an expert to use the basic functions of
program.
3. You (should/
must/'ve got) to tell her that you are her mother.
4. You (were
supposed to/ had got to/ must) go to the meeting. Why didn't you go?
5. I (mustn't/
don't have to/ shouldn't) wear glasses. I still can see perfectly well.
6. We went to
bed right after dinner because we (had to/must/should) get up early the
following day.
7. We (must/
can't/ should to) go for a drink one day.
8. You (hadn't
to/ didn't have to/ shouldn't) take any money. I have enough for both of us.
9. What are you
doing? You (don't have to/ aren't supposed to/ ought not) be here!
10. We
(shouldn't/ weren't allowed to/ mustn't) talk to each other because it was an
exam.
Bài 10:
1. had to (Khi chúng tôi còn đi học thì chúng tôi phải
mặc đồng phục)
2. don't have to
(Bạn không cần phải là chuyên gia để sử dụng
các chương năng cơ bản của chương trình.)
3. 've got (Bạn phải nói cho cô ấy biết bạn là mẹ cô ấy.)
4. were supposed
to (Bạn lẽ ra nên đi họp. Tại sao bạn
không đi?)
5. don't have to
(Tôi không cần phải đeo kính. Tôi vẫn có
thể nhìn được rõ.)
6. had to (Chúng tôi đã đi ngủ ngay sau khi ăn tối
xong bởi vì chúng tôi phải dậy sớm vào ngày hôm sau.)
7. must (Chúng ta phải đi uống vào một ngày nào đó.)
8. didn't have
to (Bạn không cần phải mang tiền đâu. Tôi
có đủ cho cả hai chúng ta rồi.)
9. aren't
supposed to (be not supposed to ~ mustn't: không
được phép làm gì) (Bạn đang làm gì vậy?
Bạn không được phép ở đây!)
10. weren't
allowed to (Chúng tôi không được phép nói
chuyện với nhau bởi vì đây là kì thi.)
Bài 11: Fill in the blanks with
"couldn't/ have to/ might/ must/ ought to /shouldn't".
1. It's very
cold today. Do you think it__________snow later?
2.
You__________leave your door unlocked when you go out.
3.
They__________have filled the car with petrol before they set off.
4. You
don't__________pick me up at the station. I can get a taxi.
5. This is
impossible, it__________be a mistake!
6.
Tom__________have seen me because he walked past without saying
"Hello".
Bài 11:
1. might |
3. ought to |
5. must |
2. shouldn't |
4. have to |
6. couldn't |
Bài 12: Fill in the blanks with "must/
might/ can't"
1. Your
mother__________be a great cook. You are always so keen to get back home to
eat!
2. I don't know
why I am so tired these days. I__________be working too hard. Or maybe I am not
sleeping too well.
3. Do you know
where Mike is? He__________be out - his car keys are on the table.
4. You seem to
know everything about the theatre. You__________go every week.
5. To give the
promotion to David was silly. He__________ know much about this company after
only a year working here.
6. Go and look
in the kitchen for your gloves. They__________be in there.
7. Oh, the phone
is ringing. Answer it. It__________be Lisa. She always rings at this time.
8. Bob has been
drinking that whiskey since early this afternoon. He__________be totally drunk
by now.
9. That
couple__________think much of this film. They're leaving already - after only
20 minutes!
10. That's the second new car they have bought
this year. They__________be very rich!
Bài
12:
1.
must (Mẹ bạn chắc là một người nấu ăn giỏi.
Bạn luôn muốn về nhà ăn cơm!)
2.
might (Tôi không biết sao những ngày này
mệt thế. Có thể là tôi đang làm việc quá nhiều. Hoặc có thể tôi không ngủ
ngon.)
3.
can't (Bạn có biết Mike ở đâu không? Anh ấy
không thể ra ngoài- chìa khóa xe anh ấy đang còn trên bàn.)
4.
must (Bạn dường như biết mọi thứ về rạp
hát. Bạn chắc là đi hàng tuần.)
5.
can't (Cho David thăng chức thì thật ngớ
ngẩn. Anh ấy không thể biết nhiều về công ty này chỉ sau một năm làm việc ở
đây.)
6.
might (Đi và tìm găng tay của bạn ở nhà bếp
xem sao. Đôi găng tay có thể ở trong đó.)
7.
must (Ồ, điện thoại đang reo. Hãy trả lời
đi. Chắc là Lisa. Cô ấy luôn điện vào giờ này.)
8.
must (Bob đã uống rượu từ đẩu giờ chiều
nay. Giờ này anh ấy chắc là đã say rồi.)
9.
can't (Cặp đôi đó không thể nghĩ nhiều về
bộ phim này. Họ rời đi- chỉ sau 20 phút.)
10.
must (Đó là chiếc ô tô mới thứ hai họ đã
mua vào năm nay. Họ chắc là rất giàu!)
Bài 13: Fill
in the blanks with "must/ can't/ could/ may/ might" There may be more
than one correct answer
for each question.
1. I'm sure she
is here - I can see her car in front of the building.
She__________be here. I can see her
car in front of the building.
2. They're
coming this week but I don't know which day.
They__________be coming tomorrow.
3. I'm not sure
I'm going to pass the exam. I don't feel very confident.
I __________pass the exam. I don't
feel very confident.
4. I've bought a
lottery ticket. There's a chance I'll become a millionaire!
I__________become a millionaire!
5. I'm sure she
doesn't speak French very well - she's only lived in Paris for a few weeks.
She__________speak French very well.
She's only lived in Paris for a few weeks.
6. My key's not
in my pocket or on my desk so I'm sure it's in the drawer.
My key's not in my pocket or on my
desk so it__________be in the drawer.
7. Someone told
me that Tim was in New York but I saw him yesterday so I'm sure he's not
abroad. Tim__________be abroad.
8. You got the
job? That's great. I'm sure you're delighted.
You got the job? That's great.
You__________be delighted.
9. They told me
to prepare the project by tomorrow but it's almost impossible to have it done
so fast.
I__________finish it by tomorrow if
I stay at work all night, but I'm not sure.
10. I asked them
to send the goods as soon as possible; we__________receive them by the end of
the week if the post is fast.
Bài 13:
1. must |
6. must |
2. may/could/might |
7. can't |
3. may not/might not |
8. must |
4. may/could/might |
9. may/could/may |
5. can't |
10. may/could/may |
Bài 14: Choose one of the following to
complete the sentences.
must have |
might have |
should have |
can't have |
1.
Tom__________gone on holiday. I saw him in the company this morning.
2. Nobody
answered the phone at the clinic. It__________closed early.
3.
I__________revised more for my exams. I think I'll fail!
4. Alex looks
really pleased with herself. She__________passed her driving test this morning.
5. I can't
believe Mike hasn't arrived yet. He__________caught the wrong train.
6. His number
was busy all night - he__________been on the phone continuously for hours.
7.
It__________been Tim I saw at the party. He didn't recognise me at all.
Bài
14:
1.
can't have (Tom không thể đã đi nghỉ.
Sáng nay tôi gặp cậu ấy ở công ty.)
2.
must have (Ở phòng khám không ai nghe mấy.
Chắc là đóng cửa sớm rồi.)
3.
should have (Tôi lẽ ra đã nên ôn bài nhiều
hơn cho kì thi. Tôi nghĩ tôi sẽ trượt!)
4.
must have (Alex trông có vẻ rất hài lòng
với chính mình. Chắc là sáng nay cô ấy đã vượt qua kì thi bằng lái xe.)
5.
must have (Tôi không thể tin Mike vẫn
chưa đến. Anh ấy chắc là bắt nhầm chuyến tàu rồi.)
6.
must have (Số điện thoại anh ấy bận suốt
đêm- anh ấy chắc là nói chuyện điện thoại suốt nhiều tiếng đồng hồ.)
7.
can't have (Không thể là Tim mà tôi gặp ở
bữa tiệc. Anh ấy đã không nhận ra tôi gì hết.)
Bài 15: Use
"could (n't) have/ should(n't) have/ must(n't) have" to complete the
sentence.
1. Your house
looks very nice. You__________spent a lot of time painting it.
2. John went
running in the rain. He__________gotten sick.
3. It was so
dark that he fell down the stairs. He__________fixed the light.
4.
Daisy__________gone by bus. Why did she walk?
5. I called him
but nobody answered. He__________gone out.
6.
You__________cleaned the floor. It looks so clean.
7.
Nam__________stolen the car. He was with me all the time.
8. My bicycle is
broken. I__________ridden it down the stairs.
9. Tom looks
happy. I think he__________gotten a new job.
10. The
chocolate cake is all gone! Someone__________eaten it.
Bài
15:
1.
must have (Nhà bạn trông rất đẹp. Bạn chắc
là mất nhiều thời gian quét sơn cho nó.)
2.
could have (John đã chạy dưới mưa. Anh ta
có thể bị ốm.)
3.
should have (Trời quá tối nên anh ta đã
ngã cầu thang. Lẽ ra anh ta nên sửa bóng điện.)
4.
could have (Daisy có thể đi xe buýt. Tại
sao cô ấy đã đi bộ?)
5.
must have (Tôi đã gọi anh ấy nhưng không
ai trả lời. Anh ấy chắc là đã đi ra ngoài.)
6.
must have (Bạn chắc là đã lau sàn nhà. Nó
trông rất sạch.)
7.
couldn't have (Nam không thể lấy trộm xe
được. Cậu ta lúc nào cũng ở với tôi.)
8.
shouldn't have (Xe đạp tôi hỏng rồi. Lẽ
ra tôi không nên bỏ nó dưới cầu thang.)
9.
must have (Tom trông có vẻ rất vui. Tôi
nghĩ anh ta chắc là đã có công việc mới.)
10.
must have (Bánh sôcôla đã hết rồi. Chắc
ai đó đã ăn nó.)