Tham khảo Ôn tập cuối HKI Tin học 10 kết nối tri thức 2023-2024
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 01. (TH A.1) Nếu một bức ảnh chụp có dung lượng 2MB thì phương
án nào sau đây nêu đúng số
lượng bức ảnh có thể được lưu trong 1 thẻ nhớ 16 GB?
A. 1024 B. 1000 C. 512 D. 8192
Câu 02.
(TH A.1) Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A.
Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp
B.
Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email,
gọi điện
C.
Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D.
Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 03: (NB A.2). Internet chính thức được cung cấp cho người dân ở Việt Nam là năm nào?
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 04: (NB A.2). WWW (World Wide Web) ra đời từ năm nào sau đây?
A. 1991
B. 1992
C. 1993
D. 1994
Câu 05: (NB A.2). Facebook ra đời từ năm nào sau đây?
A. 2002 B. 2003 C. 2004 D. 2005
Câu 06: (NB.A.1). Các thiết bị số có thể lưu trữ dữ liệu ở mức độ
nào sau đây?
A. nhỏ. |
B. trung bình. |
C. rất nhỏ. |
D. khổng lồ. |
Câu 07: (NB.A.1). Sức chứa dữ liệu của điện
toán đám mây được đánh giá ở mức độ nào sau đây?
A. Nhỏ. |
B. Trung bình. |
C. Không giới hạn. |
D. Lớn. |
Câu 08: (NB.A.1). Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG định nghĩa Byte?
A. Là một ký tự. |
B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit. |
C. Là đơn vị đo tốc độ của
máy tính. |
D. Là một dãy 8 chữ số. |
Câu 09: (TH.A.1). Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quan hệ
giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin
đã được đưa vào máy tính. |
B. Thông tin là ý nghĩa
của dữ liệu. |
C. Thông tin và dữ liệu
có tính độc lập tương đối. |
D. Thông tin không có
tính toàn vẹn. |
Câu 10: (TH.A.1). Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên
đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có thể chứa được bao nhiêu quyển
truyện A ? (giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A. 25600. |
B. 5120. |
C. 51200. |
D. 2560. |
Câu 11: (NB.A.2). Thiết bị nào sau đây là
thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn liên. |
B. Máy giặt. |
C. Điện thoại di động. |
D. Máy tính bỏ túi. |
Câu 12: (TH.A.2). Máy phiên dịch, nhận dạng chữ viết, hình
ảnh,... là ứng dụng của Tin học trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Trí
tuệ nhân tạo. |
B. Tự động hóa và điều
khiển. |
C. Văn phòng. |
D. Giáo dục. |
Câu 13: (NB.B.1). Phát biểu nào ĐÚNG về dịch
vụ điện toán đám mây?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến
nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây. |
B. Báo điện tử đăng tin tức
hàng ngày là dịch vụ đám mây. |
C. Nhắn tin ngắn trên điện
thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây. |
D. Web-mail (thư điện tử trên
giao diện web) là dịch vụ đám mây. |
Câu 14: (NB.B.1). Phát biểu nào sau
đây ĐÚNG khi nói về IoT?
A. IoT là mạng
kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu
trên phạm vi toàn cầu. |
B. IoT
là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động. |
C. IoT là mạng
của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu. |
D. IoT là mạng
của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau. |
Câu 15: (NB.B.1). Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị của IoT?
A. Cảm biến. |
B. Bộ định tuyến. |
C. Cầu nối. |
D. ROM. |
Câu 16: (NB.B.1). Thuật ngữ IoT viết tắt của cụm từ nào dưới
đây?
A. Internet
of Things. |
B. Internet of Time. |
C. Internet of Technology. |
D. Internet of Tomorrow. |
Câu 17: (TH.B.1). Phát biểu nào sau đây nêu
ĐÚNG về mạng Internet?
A. Mạng Internet có bán kính
nhỏ hơn mạng LAN. |
B. Mạng Internet là mạng có
kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố. |
C. Mạng Internet là mạng toàn
cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu. |
D. Mạng Internet là mạng kết
nối máy tính trong phạm vi một quốc gia. |
Câu 18: (TH.B.2). Trong các biện pháp ngăn ngừa phần mềm độc hại
đối với máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả nhất?
A. Không dùng phần mềm có
nguồn gốc không rõ ràng. |
B. Không mở các liên kết
trong email hay tin nhắn mà không biết rõ có an toàn hay không. |
C. Không dùng chung ổ nhớ USB
cho nhiều máy tính. |
D. Khi muốn sử dụng phần mềm
ghi trên thiết bị nhớ ngoài thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng. |
Câu 19: (TH.B.2). Khi đăng nhập vào tài khoản
cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là
A. Để chế độ ghi nhớ mật
khẩu. |
B. Để chế độ tự động đăng
nhập. |
C. Không để chế độ ghi nhớ
mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng. |
D. Không cần phải thoát tài
khoản sau khi sử dụng. |
Câu 20: (NB.D.1). Vấn đề tiêu cực nào sau
đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?
A. Tranh
luận trên Facebook. |
B. Gửi thư điện
tử. |
C. Tìm kiếm
thông tin |
D. Tra cứu từ
điển |
Câu 21: (NB.D.1). Phương án nào sau đây KHÔNG phải là vấn đề nảy sinh (theo nghĩa tiêu cực) về pháp luật, đạo đức, văn hóa khi giao tiếp qua mạng Internet?
A. Ứng xử thiếu văn
hóa trên các diễn đàn mạng xã hội. |
B. Quảng
cáo, tuyên truyền hàng hóa, dịch vụ. |
C. Vi phạm bản quyền khi sử
dụng dữ liệu và phần mềm. |
D. Công bố thông tin cá nhân
hay tổ chức mà không được phép. |
Câu 22: (NB.D.1). Trong các hành vi sau, hành
vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt
phần mềm. |
B. Một người bạn của em mua
tài khoản học một khoá tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài khoản để cùng học. |
C. Phá khoá phần mềm chỉ để
thử khả năng phá khoá chứ không dùng. |
D. Em dùng nhờ một phần mềm
trên máy tính của bạn. |
Câu 23: (TH.D.1). Thực hiện việc đăng trên mạng xã hội một thông tin có tính xúc phạm đến một người khác là loại hành vi
nào sau đây?
A. Vi phạm pháp luật. |
B. Vi phạm đạo đức. |
C. Tuỳ theo mức độ, có thể vi
phạm đạo đức hay pháp luật. |
D. Không vi phạm gì. |
Câu 24: (TH.D.1) Hành động nào sau đây KHÔNG vi
phạm quyền tác giả?
A. Sử dụng hình ảnh của người
khác trong sách xuất bản của mình mà chưa nhận được sự cho phép của người chủ
hình ảnh. |
B. Trích dẫn một đoạn văn bản
từ sách của người khác và có trích dẫn chiếu tham khảo. |
C. Bán băng, đĩa của người
khác dưới tên của mình. |
D. Bán sách của người khác không cần giấy phép. Câu 25 (NB D.1) Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm quyền tác giả? A. Sử dụng hình ảnh của người khác trong sách xuất bản của mình mà chưa nhận được sự cho phép của người chủ hình ảnh. B. Trích dẫn một đoạn văn bản từ sách của người khác và có trích dẫn chiếu tham khảo. C. Bán băng, đĩa của người khác dưới tên của mình. D. Bán sách của người khác không cần giấy phép. Câu 26 (TH B.2) Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của một Mật khẩu mạnh? A. Các chữ số B. Các chữ cái thường D. Các chữ cái hoa D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số, ký tự đặc biệt Câu 27: (TH B.2) Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất? A. Mạng LAN B. Mạng Intenet C. Mạng WAN C. Mạng MAN Câu 28: (TH B.1) Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet? A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia Câu 29: (TH B.1) Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây? A. Trả phí B. Miễn phí C. Trả phí một phần D. Miễn phí một phần Câu 20: (TH B.1) Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ mạng Internet? A. Máy tính B. Dây cáp mạng C. Tường lửa D. Phần mềm soạn thảo Câu 30: (NB B.1) Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm? A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm Câu 31: (NB B.1) Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây? A. Giảm chi phí B. Dễ sử dụng, tiện lợi C. Tận dụng tối đa tài nguyên D. An toàn dữ liệu Câu 32: (NB B.1) Đối tượng nào sau đây có thể kết nối vào IoT? A. Máy tính B. Thực vật C. Môi trường D. Con người |
Câu 33: (NB.E.1). Thanh công cụ nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?
A. Bảng
màu. |
B. Thanh
thiết lập chế độ kết dính. |
C. Thanh
điều khiển thuộc tính. |
D. Hộp
công cụ. |
Câu 34: (NB.E.1). Trong Inkscape, để chọn kiểu tô cho màu vẽ, cần chọn thẻ
(tab) nào sau đây trong hộp thoại Fill and Stroke?
A. Fill. |
B. Stroke
paint. |
C. Stroke
style. |
D. Stroke. |
Câu 35: (NB.E.1). Trong Inkscape, muốn
đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh
A. File/ Put on Path. |
B. Text/ Put the Path. |
C. Text/ Put in Path. |
D. Text/ Put on Path. |
Câu 36: (NB.E.1). Trong Inkscape để tạo bản sao cho hình đã chọn ta chọn tổ
hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl
+ A |
B. Ctrl
+ + |
C. Ctrl
+ - |
D. Ctrl
+ D |
Câu 37: (NB.E.1). Trong Inkscape để bỏ vùng chọn trên ảnh ta thực hiện lệnh
nào sau đây?
A. Select/None. |
B. Select/Invert. |
C. Select/Shrink. |
D. Select/Grown. |
Câu 38: (TH.E.1). Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là SAI khi làm việc với đoạn văn bản trong Inkscape?
A. Trong một đoạn văn có
nhiều chữ, ta có thể tô mỗi chữ bằng một màu khác nhau. |
B. Nếu đặt đoạn văn uốn lượn theo
một đường, ta không thể thay đổi định dạng đó. |
C. Trong một đoạn văn có
nhiều chữ, ta có thể tuỳ chỉnh để mỗi chữ độ cao thấp khác nhau. |
D. Ta có thể đặt đoạn văn bản
theo một khuôn dạng nhất định. |
Câu 39: (TH.E.1). Em hãy quan sát hình 1 và cho biết phương án
nào sau đây nêu đúng số đoạn cong, số điểm neo trơn và số, điểm neo góc?
A. 2 đoạn cong, 2 điểm neo
góc, 1 điểm neo trơn. |
B. 2 đoạn cong, 2 điểm neo
trơn, 1 điểm neo góc. |
C. 1 đoạn cong, 2 điểm neo
góc, 1 điểm neo trơn. |
D. 1 đoạn cong, 2 điểm neo
trơn, 1 điểm neo góc. |
Câu 40: (TH.E.1). Trong
Inkscape, kĩ thuật thiết kế trên lớp
bản sao KHÔNG được ứng dụng trong những tình huống nào sau
đây?
A. Tạo hình bóng đổ cho một
ảnh. |
B. Chỉnh sửa ảnh trên một
lớp. |
C. Tạo một dãy hình giống
nhau. |
D. . Giữ lại lớp gốc trước khi
thiết kế thử. |
Câu 41: (TH.E.1). Với hình đám mây như hình 2. Phương
án nào bên dưới nêu được cách vẽ như hình?
A. Để
vẽ được hình trên ta thực hiện vẽ các hình tròn trước, sau đó sử dụng phép
hợp. |
B. Sử dụng công cụ hình đám
mây (có sẵn) trong Inkscape để vẽ. |
C. Để vẽ được hình đám mây,
chúng ta sử dụng phép hợp và phép cắt. |
D. Để vẽ được hình trên ta
thực hiện ít nhất 2 lần phép hiệu các hình tròn. |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết câu lệnh gán x,y với giá trị tương ứng là 2 và 3.1. Sau đó, tính giá trị biểu thức (x^2+y^3)-(x+y)^2
Câu 2. Điền lệnh còn thiếu vào chỗ (….) chương trình sau để được chương trình đúng tính Trung bình cộng 3 số nguyên a,b,c:
a,b,c= 4,5,6
...............................
print("Trung binh con 3 số a,b,c là: ",TBC)
Câu 3. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn. Biết R=3.5, Pi=3.14
Đáp án tự luận:
Câu 4. Điền vào chỗ trống (1),(2)để được chương trình tính DTB kì thi tuyển sinh 10 của bạn A với số điểm như sau: Toán =8.5, Văn=8.0, tiếng anh=7.5;Biết Toán và Văn hệ số 2. Tiếng Anh hệ số 1.
.......(1)......
.......(2)......
print("Điểm trung bình tuyển sinh 10:",DTBM,"điểm")