Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8 có đáp án UNIT 5 FESTIVALS IN VIET NAM
UNIT 5:
FESTIVALS IN VIET NAM
Phonetics and Speaking
Choose
the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from
others.
Question
1: A. carnival
B. command
C. archway
D. flake
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các
đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Question
2: A. ceremony
B. emperor
C. incense
D. lantern
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các
đáp án còn lại phát âm là /e/
Question
3: A. invader
B. anniversary
C. lantern D. match
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các
đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question
4:A. rice
B. companion
C. offering
D. ritual
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các
đáp án còn lại phát âm là /i/
Question
5:A. royal
B. gong
C. joyful
D. boyfriend
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các
đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/
Question
6: A. defeat
B. leader
C. great
D. meat
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: Đáp án C phát âm là /ei/ các
đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question
7: A. ritual
B. regret C.
float D. defeat
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A phát âm là /tʃ/ các
đáp án còn lại phát âm là /t/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question
8: A. commemorate
B. ceremony
C. companion
D. regrettable
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question
9: A. ritual
B. joyful
C. music
D. defeat
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question
10: A. emperor
B. carnival
C. invader D. scenery
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question
11: A. regretful
B. offering
C. procession
D. invader
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải thích:Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question
12: A. command
B. defeat
C. regret
D. incense
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question
13: A. lantern
B. incense
C. royal
D. command
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question
14: A. worship
B. ritual
C. preserve
D. archway
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question
15: A. invader
B. carnival
C. scenery
D. offering
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các
đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Vocabulary and Grammar
Choose
the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question
1: Vietnam is trying __________
traditional Quan Ho singing.
A.
preserve B. to
preserve C. preserving
D. preserved
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: cấu trúc “try to V” cố gắng
làm gì
Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn điệu hát quan họ.
Question
2: There are a lot of __________ at
Mid-Autumn Festival.
A.
lanterns B. offerings
C. worships
D. archways
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: lantern: lồng đèn, hoa đăng
Dịch: Có rất nhiều lồng đèn ở lễ hội trung thu.
Question
3: Ly Thuong Kiet is worshiped in
this temple for his success in defeating the __________.
A.
invaders B. emperors
C. processions
D. incenses
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cụm từ “defeat the invaders”:
đánh bại quân xâm lược
Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan
quân xâm lược.
Question
4: We like Flower Festival in Da Lat __________
it’s joyful.
A.
although B. however
C. because
D. therefore
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: liên từ because + mệnh đề: bởi
vì
Dịch: Chúng tôi thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó vui vẻ.
Question
5: Some people have to book tickets
in advance __________ to return home at Tet.
A. in
order B. in view
C. in time
D. in flake
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: liên từ “in order to + V”: để
làm gì
Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.
Question
6:Nick want to take part __________ the
dragon boat race.
A. on
B. in
C. at D. for
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: cụm từ “take part in”: tham
gia
Dịch: Nick muốn tham gia hội đua thuyền rồng.
Question
7: Hung King Temple is the place
where all Hung Emperors are__________.
A.
worship B. worshipped
C. worshipping
D. to worship
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Đền Hùng là nơi tất cả các vị vua Hùng được thờ cúng.
Question
8:Vietnam __________ its one-thousand-year
anniversary in 2010.
A.
commemorated B.
commanded C. clasped
D. preserved
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: commemorate: tổ chức lễ kỉ
niệm
Dịch: Việt Nam tổ chức lễ kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010.
Question
9:Attending Yen Tu Festival, you can not
only pray for your family but also enjoy peaceful __________.
A.
scenery B. offering
C. invader
D. companion
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: peaceful scenery: phong cảnh
hữu tình
Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử, bạn không những có thể cầu bình an
cho gia đình, mà còn có thể tận hưởng cảnh sắc thanh tịnh.
Question
10: My mom often go to Vong village
to buy me some rice __________.
A. incense
B.
ritual C. flake
D. float
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: rice flake: cốm
Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.
Question
11: Have you ever participated
__________ a carnival?
A. to
B. with C.
for D. in
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: cụm từ “participate in = take
part in”: tham gia
Dịch: Bạn đã bao giờ tham gia một lễ hội hoá trang chưa?
Question
12: Last year, we saw a colorful
__________ with a lot of offerings in Thanh Giong Festival.
A.
pocession B. gong
C.
anniversary D. lake
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: pocession: đám rước
Dịch: Năm ngoái, chúng tôi thấy một đám rước sặc sỡ với rất nhiều
lễ vật ở hội Gióng.
Question
13:You should listen to __________ court
music when going on a cruise in Huong river.
A.
national B. royal
C. principal
D. animal
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: royal court music: nhã nhạc
cung đình Huế
Dịch: Bạn nên nghe nhã nhạc cung đình Huế khi đi du thuyền
trên sông Hương.
Question
14: Do you know how many festivals
__________ in Vietnam?
A. are
there B. there are
C. is there
D. there is
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu hỏi số lượng: “how many +
Ns + be + there + in N?”: có bao nhiêu…ở…
Dịch: Bạn có biết có bao nhiêu lễ hội ở Việt Nam không?
Question
15: The most exciting part of Lim
festival __________ Quan Ho singing.
A. are
B. is
C. be D. am
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Chủ ngữ số ít đi với động từ
số ít
Dịch: Phần thú vị nhất của hội Lim là hát quan họ.
Reading
Read
the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
HÀ NỘI —
For the first time, the ambiance of the Carnival in Rio de Janeiro, the biggest
carnival in the world, is being brought to Hà Nội to satisfy all of your senses
with sight, sound and taste. Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel
will organise the food festival “Rio Carnival”.
Brazilian
food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and
native foods, including some from the Amazon region. The buffet will showcase
Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and
pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert –
bragadeiro. Especially, churrasco, the famous Brazilian barbecue will also be
on the menu. Alongside the food, the festival will also feature live
entertainment featuring Latin music and dances. The food festival will take
place at El Patio Restaurant.
Question
1: Rio Carnival will take place from
March seventh to March ninth.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Exclusively from
March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio
Carnival”.”.
Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9
tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.
Question
2: It is held in Melia Hanoi
restaurant
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Dựa vào câu: “Exclusively from
March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio
Carnival”.”.
Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3,
khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.
Question
3: Brazillian food is a mix of many
cultures such as Portuguese, African, and native foods.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Brazilian food
is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native
foods, including some from the Amazon region.”.
Dịch: Đồ ăn Brazil rất ngon. Đó là sự hoà trộn giữa đồ ăn Thổ Nhĩ
Kỳ, châu Phi, và thực phẩm địa phương, bao gồm một chút nguyên liệu đến từ vùng
Amazon.
Question
4: pao de queijo is a Brazilian
stewed dish of beans with beef and pork.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án:B
Giải
thích: Dựa vào câu: “The buffet will
showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with
beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian
dessert – bragadeiro.”.
Dịch: Bữa tiệc búp-phê sẽ cho thấy các món đặc sản của Brazil bao
gồm feijoada (một món nướng bao gồm đỗ và thịt bò, thịt heo), pao de queijo
(bánh mì phô mai Brazil), và món tráng miệng truyền thống của Brazil –
bragadeiro.”.
Question
5:Alongside the food, the festival will
also feature live entertainment featuring Latin music and dances.
A. True
B. False
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Alongside the
food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music
and dances.”.
Dịch: Bên cạnh đồ ăn, lễ hội sẽ tổ chức biểu diễn trực tiếp âm
nhạc và các điệu nhảy Latin.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Situated
in Huong Son Site, Hanoi, Huong Pagoda complex is considered _________ (6) one
among centers of Buddhism in Vietnam. Huong Pagoda Festival is a Buddhist
festival held annually and lasts three months, _________ (7) the 6th day of
Lunar New Year to the 6th day of the third lunar month in the year.
Huong
Pagoda Festival is very different from other traditional festivals in Vietnam
that recreational activities aren’t central part of the festival. Each year,
thousands visitors from all regions in the country and foreign tourists as well
_________ (8) to Huong Pagoda at the time of festival. However, their aim is to
visit scenic setting of Huong Pagoda (so-called Huong Son Pagoda) and pray for
themselves and their family
When
_________ (9) Huong Pagoda, everyone brings a lavish tray of sacrifice to offer
Buddha, who is worshipped at Huong Tich Pagoda. After an incense-offering
liturgy, each will eat a piece of their sacrifice in order _________ (10) luck
from Buddha. Visiting Huong Pagoda Festival and visiting pagodas in general
have become a beautiful custom of Vietnamese people in the beginning of Lunar
New Year.
Question
6: A. like
B. as
C. with
D. by
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: cấu trúc “be considered as N”:
được cho là…
Dịch: Nằm ở núi Hương Sơn, quần thể di tích chùa Hương được cho
là một trong những trụ cột phật giáo ở Việt Nam.
Question
7: A. from
C. to
C. of
D. on
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cụm từ “from…to…”: từ…đến…
Dịch: Lễ hội chùa Hương glaf một lễ hội phật giáo tổ chức hàng
năm và thường kéo dài 3 tháng, từ 6/1 đến 6/3 âm lịch.
Question
8: A.
going B.
goes C. went
D. go
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích:chủ ngữ số nhiều đi với động từ số
nhiều
Dịch: Hàng năm, hàng nghìn du khách từ mọi miền tổ quốc và cả
khách nước ngoài đến thăm chùa Hương vào dịp lễ hội
Question
9: A. visit
B. visits
C.
visiting D. to visit
Đáp án và giải thích
Đáp án:C
Giải
thích: Sau when là mệnh đề, nếu lược
bỏ chủ ngữ thì động từ được chuyển về dạng V-ing
Dịch: Khi đến thăm chùa Hương, mọi người thường mang theo một mâm
lễ đầy ụ để dâng lên vị phật đang được thờ ở chùa.
Question
10: A. to receive
B. receive
C. receiving
D. received
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: cụm từ “in order to V”: để làm
gì
Dịch: Sauk hi thức dâng hương, mỗi người đi chùa sẽ ăn một
phần mâm lễ để nhận được lộc từ thánh thần.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Nha
Trang Carnival – Exciting Times in June!
Join the
opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city
with a good climate provided by nature. Then comes the firework display, which
lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning. You
will also like various traditional, musical performances by the Viet, the Cham,
and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea.
The following day brings the excitement of sea swimming, yachting, boating, and
wind-surfing events. When the night falls, the public dances begin – you are
welcome to join in! Don’t miss this colorful mix of cultures!
Question
11: What is showed in the opening
ceremony?
A. the
history of Nha Trang
B. the
scenery of Nha Trang
C. the
music of Nha Trang
D. the
anniversary of Nha Trang
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Join the opening
ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a
good climate provided by nature.”.
Dịch: Tham gia màn khai mạc, một buổi trình diễn đầy ấn
tượng về lịch sử của Nha Trang, một thành phố với khí hậu được thiên nhiên ban
tặng.
Question
12:What is showed after the opening
ceremony?
A. an
art gallery B. a book fair C. a firework
display D. a modern dance
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: Dựa vào câu: “Then comes the
firework display, which lights up the whole city, followed by the street
carnival the next morning.”.
Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng
bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.
Question
13: When is street carnival held?
A. the
next morning B. the next afternoon
C. the
next month D. the next year
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “Then comes the
firework display, which lights up the whole city, followed by the street
carnival the next morning.”.
Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng
bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.
Question
14: Are there any music performances?
A. Yes,
there are B. No, there aren’t
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “You will also
like various traditional musical performances by the Viet, the Cham, and other
ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea”.
Dịch: Bạn cũng sẽ thích các tiết mục trình diễn âm nhạc truyền
thống được trình diễn bởi người dân tộc Việt, người Chàm, và các dân tộc anh em
khác, bên cạnh các bài hát về biển.
Question
15: What can we do when the night
falls?
A. go
dancing B. come
home C. have
picnic D. get around
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Dựa vào câu: “When the night
falls, the public dances begin – you are welcome to join in”.
Dịch: Khi màn đêm buông xuống, buổi khiêu vũ tập thể được
tổ chức – ai cũng có thể tham gia.
Writing
Choose
the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question
1: Tet/ be/ an/ occasion/ family/
reunions/ Vietnam.
A. Tet
is an occasion for family reunions in Vietnam.
B. Tet
be an occasion for family reunions in Vietnam.
C. Tet
are an occasion for family reunions in Vietnam.
D. Tet
will be an occasion for family reunions in Vietnam.
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: câu chia thời hiện tại đơn với
chủ ngữ số ít
Dịch: Tết là dịp sum họp gia đình ở Việt Nam.
Question
2: Many/ children/ Vietnam/ look
forward/ Mid-Autumn Festival/ because/ they/ can/ go parade.
A. Many
children in Vietnam look forward on Mid-Autumn Festival because they can go
parade.
B. Many
children in Vietnam look forward for Mid-Autumn Festival because they can go
parade.
C. Many
children in Vietnam look forward to Mid-Autumn Festival because they can go
parade.
D. Many
children in Vietnam look forward of Mid-Autumn Festival because they can go
parade.
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: Cụm từ “look forward to st”:
trông chờ cái gì
Dịch: Nhiều trẻ em Việt trông chờ lễ Trung Thu để đi rước đèn
Question
3: Some/ people/ think/
buffalo-fighting/ Hai Phong/ violent.
A. Some
people think that buffalo-fighting in Hai Phong is violent.
B. Some
people think that buffalo-fighting in Hai Phong are violent.
C. Some
people thinks that buffalo-fighting in Hai Phong are violent.
D. Some
people thinks that buffalo-fighting in Hai Phong is violent.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu
động từ chia số ít.
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng hội chọi trâu Hải Phòng rất bạo lực.
Question
4: Thanh Giong Festival/ commemorate/
Saint Giong/, an imaginary/ hero/ the/ Vietnamese.
A. Thanh
Giong Festival commemorates Saint Giong, a imaginary hero of the Vietnamese.
B. Thanh
Giong Festival commemorates Saint Giong, an imaginary hero of the Vietnamese.
C. Thanh
Giong Festival commemorate Saint Giong, an imaginary hero of the Vietnamese.
D. Thanh
Giong Festival commemorate Saint Giong, a imaginary hero of the Vietnamese.
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: Chủ ngữ số ít động từ số ít,
trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ta dùng “an”
Dịch: Hội Gióng tưởng nhớ Thánh Gióng, một vị anh hùng do tưởng
tượng của người Việt.
Question
5: I think/ it/ be/ waste/ of/ money/
buy/ expensive/ offerings.
A. I
think it be a waste of money to buy expensive offerings.
B. I
think it be a waste of money buying expensive offerings.
C. I
think it’s a waste of money buying expensive offerings.
D. I
think it’s a waste of money to buy expensive offerings.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: cụm từ “a waste of money to
V”: thật tốn tiền khi làm gì
Dịch: Tôi nghĩ thật tốn tiền khi mua đồ cúng đắt tiền.
Rearrange
the sentences to make meaningful sentences
Question
6: During/ all/ stop/ the/ banks/
shops/ festival/ and/ servicing.
A.
During the festival, all banks and shops stop servicing.
B.
During the festival, all banks stop servicing and shops.
C. During
the festival, all stop banks and shops servicing.
D.
During the festival, banks and shops stop servicing all
Đáp án và giải thích
Đáp án:A
Giải
thích: Cụm từ All + Ns: tất cả…
Dịch: Trong lễ hội, tất cả ngân hàng và cửa hàng ngừng kinh
doanh
Question
7: The/ by/ festival / as/ recognized
/ UNESCO / was/ of/ an/ intangible/ the/ cultural heritage / mankind.
A. The
festival was recognized by UNESCO as an intangible cultural heritage of
mankind.
B.
UNESCO festival was recognized by the mankind as an intangible cultural
heritage.
C. The
festival was recognized cultural heritage as by UNESCO an intangible of
mankind.
D. The
festival was recognized mankind by UNESCO as an intangible of cultural
heritage.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích:câu bị động thời quá khứ đơn
Cultural
heritage: di sản văn hoá
Dịch: Lễ hội được UNESCO công nhận là một di sản văn hoá
phi vật thể.
Question
8: held/ is/ festival/ attend/
mountainous/ Although/ it/ people/ in/ many/ a/ the.
A.
Although held the festival is in a mountainous area, many people attend it.
B.
Although the festival is held it in a, many people attend mountainous area.
C.
Although the festival is held in a mountainous area, many people attend it.
D.
Although the festival is held many people in a mountainous area, attend it.
Đáp án và giải thích
Đáp án: C
Giải
thích: Although + S V: mặc dù…
Dịch: Dù được tổ chức ở vùng núi, rất nhiều người tham gia lễ
hội.
Question
9: Festival/ first/ This/ have/ is/
Firework/ the/ first/ I/ ever/ time/ attended/ a/ Firework Festival.
A. This
is the first time I have ever attended a Firework Festival.
B. This
is Firework Festival I have a the first time ever attended.
C. This
is the time first I have ever Festival attended a Firework.
D. This
is time I have ever the first attended a Firework Festival.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu chia thời hiện tại hoàn
thành với cấu trúc “this is the first time S have/ has + P2…”
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham gia lễ hội Pháo hoa.
Question
10: every/ crafts/ honoring/ Carnival
Hue/ Vietnamese/ February/ is/ traditional/ held.
A.
February Carnival Hue is held every honoring traditional Vietnamese crafts.
B.
Vietnamese is held Carnival Hue every February honoring traditional crafts.
C.
Carnival Hue is held honoring every February traditional Vietnamese crafts.
D.
Carnival Hue is held every February honoring traditional Vietnamese crafts.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Dịch: Carnival Huế được tổ chức hàng năm vào tháng 2 để tôn vinh
nghề thủ công của Việt Nam.
Rewrite
sentences without changing the meaning
Question
11: Let’s go to the Flower Festival
tomorrow.
A. Why
not go to the Flower Festival tomorrow?
B. What
not go to the Flower Festival tomorrow?
C. When
not go to the Flower Festival tomorrow?
D. Where
not go to the Flower Festival tomorrow?
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: câu rủ rê cùng làm gì “Let’s +
V” = “Why not + V”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng đến lễ hội Hoa ngày mai đi.
Question
12: Don’t miss the opening ceremony
of the festival
A. Let’s
miss the opening ceremony of the festival.
B. Do
not remember the opening ceremony of the festival.
C.
Forget the opening ceremony of the festival.
D.
Remember to attend the opening ceremony of the festival.
Đáp án và giải thích
Đáp án: D
Giải
thích: cấu trúc “remember to V”: hãy
nhớ làm gì
Dịch: Nhớ tham gia màn khai mạc lễ hội nhé.
Question
13: This is the most wonderful
performance I have ever seen.
A. It’s
such a boring performance that I can’t see.
B. I
have never seen a more wonderful performance before.
C. This
performance is the worst I have ever seen.
D. I
don’t like this performance.
Đáp án và giải thích
Đáp án: B
Giải
thích: chuyển đổi giữa câu so sánh
hơn và so sánh nhất
“this is
the most adj + N + S have/ has + ever + P2” <=> “S + have/ has + not/
never + P2 + a more adj than this”
Dịch: Đây là buổi trình diễn tuyệt vời nhất mà tôi từng xem.
Question
14: This show is suitable for
children under the age of 10.
A. This
show is proper for children under the age of 10.
B. This
show is super for children under the age of 10.
C. This
show is probable for children under the age of 10.
D. This
show is enable for children under the age of 10.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: be suitable for = be proper
for: phù hợp cho…
Dịch: Chương trình này phù hợp cho trẻ em dưới 10 tuổi.
Question
15: The theater has 1000 seats.
A. There
are one thousand seats in the theater.
B. The
theater are one thousand seats.
C. Seats
have one thousand in the theater.
D. One
thousand seats are there in the theater.
Đáp án và giải thích
Đáp án: A
Giải
thích: chuyển đổi giữa cấu trúc
“there is/ are + Ns” ⇔ “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có 100 chỗ ở trong rạp chiếu phim.